Y = 2X − MMX + 1 (1) CHỨNG MINH VỚI MỌI M 6= 0 ĐỒ THỊ HÀM SỐ (1) CẮT (D)

Bài 14.

Cho hàm số: y = 2x − m

mx + 1 (1) Chứng minh với mọi m 6= 0 đồ thị hàm số (1) cắt (d) : y = 2x − 2m tại 2

điểm phân biệt A, B thuộc một đường (H) cố định. Đường thẳng (d) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các

điểm M, N. Tìm m để S OAB = 3S OMN

Giải

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng d:

2x − m

(2)

x 6= − 1

mx + 1 = 2x − 2m ⇔ 2mx 2 − 2m 2 x − m = 0

m

(∗)

Do m 6= 0 nên (2) ⇔ f (x) = 2x 2 − 2mx − 1 = 0

Để tồn tại 2 điểm A, B thì pt (∗) phải có 2 nghiệm phân biệt x A ; x B khác − 1

0 = m 2 + 2 > 0

⇔ ∀m 6= 0

f (− 1

m 2 + 1 6= 0

m ) = 2

Mặt khác có x A .x B = 1

2 nên A, B luôn thuộc một đường (H) cố định.

√ 5 . Lại có A, B ∈ d ⇒ y A = 2x A − 2m; y B = 2x B − 2m

Kẻ OH⊥AB ⇒ OH = d (O,d) = |−2m|

x A + x B = m

Theo viet có:

.

x A .x B = 1

2

Có: AB = p

(x A − x B ) 2 + (y A − y B ) 2 = p

5(x A − x B ) 2 = p

5(x A + x B ) 2 − 20x A x B ⇔ AB = √

5m 2 + 10

Vì M, N là giao điểm của d với Ox, Oy nên M(m; 0); N(0; 2m)

5m 2 + 10 = 3 |x M | |y N |

Theo giả thiết :S OAB = 3S OMN ⇔ OH.AB = 3OM.ON ⇔ |−2m|

5 . √

√ 5 . √

⇔ |−2m|

5m 2 + 10 = 3 |m| |2m| ⇔ √

m 2 + 2 = 3 |m| ⇔ m 2 + 2 = 9m 2 ⇔ m = ± 1

Vậy với m = ± 1

2 là các giá trị cần tìm .