Y3X X  M XM  TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA (1,0Đ) (2,0 ĐIỂM) A...

Bài 1 y3xxmxm  Tìm điều kiện của (1,0đ) (2,0 điểm) a Cho hàm số 1

3

2

2

2

2019.tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

0;

. TXĐ: D.; y'x

2

2xm2 Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 

y'0, x

0;

0,25

2

2

   

2 2 0, 0; 2 2, 0;                0,25 x x m x m x x xXét hàm số g x

 

 x

2

2x2; g x'

 

 2x2; g x'

 

0x1 x 0 1 

 

'g x + 0 - 3 0,25 g x Từ bảng biến thiên           0,25

 

, 0;

0;

3



m g x x m

x

Max g x mmx m  y xCho hàm số 2 3 22 có đồ thị là

 

C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y: x2 cắt

 

C tại hai điểm b phân biệt A B, sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 45 .

0

Phương trình hoành độ giao điểm:      2 3 2x x2, 2x0,25

2

2 2 1 0 , 2x mx m x      1      x m2 1 2 1 1 1m m    d cắt

 

C tại hai điểm phân biệt 2 1 2 1     Gọi A

1; 1 ;

B

2m1; 2m3

OA

1; 1 ;

OB

2m1; 2m3

. . .cos 45

0

OA OB  OA OB2 8m 16m 10 8m 16m 6 0        3m 1 Kết hợp điều kiện, ta được 3m 2 hoặc 1.m2 0,25  1 2 sin cos