CHO HÌNH CHÓP SABCD CÓ ĐÁY LÀ HÌNH VUÔNG CẠNH A. TRÊN AB LẤY MỘT ĐI...

4. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Trên AB lấy một điểm M với AM = x .

Gọi (α ) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (SAD) cắt SB , SC , và CD lần lượt tại N,

P, Q

a. Tìm thiết diện của (α ) với mặt phẳng hình chóp . Thiết diện là hình gì ?

b. Tìm quĩ tích giao điểm I của MN và PQ khi M di động trên đoạn AB.

3 a

2

SAD

c. Cho = 1v và SA = a. Tính diện tích của thiết diện theo a và x .Tính x để diện tích =

8

a. Tìm thiết diện của (α) với mặt phẳng hình chóp: Giải

S

S

°

x

I

α

(

SD

//

)

 

//(

SAD

SA

Ta có :

N



AD

• Với (α ) // SD

P

M

A B

Q

C

D

Trang 35

 ⇒

PQ SD

=

PQ

• Với (α ) // SA

SAB

MN SA

MN

• Với (α ) // AD

ABCD

(1)

MQ AD

MQ

// α

BC ( ) //

• Vì BC

α ⇒

BC

 

SBC

PN BC

(2)

PN

Từ (1) và (2) , suy ra : MQ // PNMNPQ là hình thang

Vậy : MNPQ là hình thang

b. Tìm quĩ tích giao điểm I của MN và PQ khi M di động trên đoạn AB.:

DC

AB

),

SCD

Ta có : Sx AB CD

S

∈ ( ) ( )

I ⇒ ∈ ∩ ⇒ ∈

I SAB SDC I Sx

I

Giới hạn quĩ tích : Khi MAIS

B

M ≡ ⇒ IS

0

c. Tính diện tích của thiếtdiện theo a và x :

Ta có : S

MNPQ

= S

IMQ

S

INP

= S

SAD

S

INP

Tính : S

SAD

Ta có: ∆ SAD vuông cân tại A

1 a

S

SAD

=

Do đó : .

2

2

Tính : S

INP

Xét tam giác SBC , tam giác SBS

0

và tam giác SAB

SN

NI =

Ta có : NI // S

0

BSB

0

PN = (2)

PN // ⇒

SB

AM = (3)

MN // ⇒

NI = =

AM

NI = PN = AM = x

Từ (1) , (2) và (3) , ta được AB

⇒ ∆ INP vuông cân tại N

1 x

S

INP

=

Do đó : .

2

. 1

1

2

2

2

2

⇒ ( )

x

S

MNPQ

= − = −

a

) 3

.

1

2

2

a

2

a − =

2 (

S

MNPQ

= ⇒

Để 8

3

2

⇔ 4

2

2

a

x = −

2

a

2

x =

x = a

⇔ 2