CHO HÌNH VUÔNG CẠNH A , TÂM O . GỌI S LÀ MỘT ĐIỂM Ở NGOÀI MẶT PHẲNG...
7. Cho hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi S là một điểm ở ngoài mặt phẳng (ABCD) sao cho SB = SD.
Gọi M là điểm tùy ý trên AO với AM = x . mặt phẳng (α ) qua M song song với SA và BD cắt
SO , SB , AB tại N, P , Q .
a. Tứ giác MNPQ là hình gì ?
b. Cho SA = a . Tính diện tích MNPQ theo a và x . Tính x để diện tích lớn nhất
Giải
a. Tứ giác MNPQ là hình gì ?:
Ta có : SB = SD ⇒ ∆ SBC = ∆ SDC (c-c-c)
Gọi I là trung điểm SC
Xét ∆ IBC và ∆ IDC
S
Ta có : IC cạnh chung
BC = CD
DCI = BCI
⇒ ∆ IBC = ∆ IDC
N
P I
⇒ IB = ID
⇒ ∆ IBD cân tại I
D
A
⇒ IO ⊥ BD
Mà OI // SA ⇒ SA ⊥ BD (*)
M
Q O
α
BD
//
)
(
⇒
⊂
ABO
MQ
Ta có : // ( 1 )
B C
=
∩
NP
SBO
Tương tự : // ( 2 )
Từ (1) và (2) , suy ra MQ // NP // BD (3)
Trang 29
SA
MN
SAO
Mặt khác : // ( 4 )
SAB
PQ
Tương tự : // ( 5 )
Từ (4) và (5) , suy ra MN // PQ // SA (6)
Từ (3) , (6) và (*), suy ra MNPQ là hình chữ nhật
Vậy : MNPQ là hình chữ nhật
b. Tính diện tích MNPQ theo a và x:
Ta có : S
MNPQ
= MQ . MN
Tính MQ :
Xét tam giác AQM :
0
Α
ˆ 45
Q ⇒ ∆
Ta có : AQM
cân tại M ⇒ MQ = AM = x
M
ˆ 90
Xét tam giác SAO :
2
a x
MN − = −
OM
AS OM
⇒
.
Ta có : MN // SA ⇒ . 2
OA a
OA MN
. a x
AS
a
) 1
S
MNPQ
= = − = −
.(
. MN x a x x a x
⇒ . 2 ( . 2 )
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương x . 2 và a − x . 2
( x . + a − x
x − ≤ )
2
²
≤ 4
S
MNPQ
≤ a = ⇒
MNPQ
mã
=
1 a
. ²
a S
⇒ 4 . 2
4
x = a =
⇔
Đẳng thức xảy ra khi x . 2 = a − x . 2
⇔ M là trung điểm AO
x = a thì S
MNPQ