TRONG MẶT PHẲNG (Α ) CHO TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI A , Bˆ = 600, AB =...

6. Trong mặt phẳng (α ) cho tam giác ABC vuông tại A , = 60

0

, AB = a .Gọi O là trung điểm của

P

BC . Lấy điểm S ở ngoài mặt phẳng (α ) sao cho SB = a và SB ⊥ OA . Gọi M là mọt điểm trên

cạnh AB , mặt phẳng (β) qua M song song với SB và OA , cắt BC ,SC , SA lần lượt tại N , P , Q .

Đặt x = BM ( 0 < x < a ) .

a. Chứng minh MNPQ là hình thang vuông

O

b. Tính diện tích của hình thang theo a và x .

N

B C

Tính x để diện tích này lớn nhất .

Q

Giải

M

A

α

Trang 27

a. Chứng minh MNPQ là hình thang vuông :

β

//

OA

(

)

 

 ⇒

ABC

MN

Ta có : // ( 1 )

=

SB

SAB

MQ

2

SBC

NP

3

Từ (2) và (3) ,suy ra MQ // NP // SB (4)

⇒ MNPQ là hình thang

 ⊥

⇒ ⊥

Từ (1) và (4) , ta có :

 



Vậy : MNPQ là hình thang vuông , đường cao MN.

b. Tính diện tích của hình thang theo a và x .

1 +

Ta có : S

MNPQ

( MQ NP ). MN

Tính MN :

Xét tam giác ABC

B = AB

BC AB

cos ⇒

Ta có :

BC

B

= cos

⇒ ⇒ BO = a

a

BC = 2

ˆ đều

= 60

0

B ⇒ ∆

Do ABO

BA

BO

BM

MN = =

BN

Có MN // AO ⇒

AO

AB

x

MB

MN = = =

Tính MQ :

Xét tam giác SAB , ta có : MQ // SB

AM SB

x a

MQ = ⇒ a x

AM

AB a

AB

MQ = . = ( − ). = −

Tính NP :

Xét tam giác SBC , ta có : NP // SB

CN SB

NP = ⇒

CN

. a x

CB a

CB

NP = = − = −

). 2

( a x x a x

1

S

MNPQ

= x − = −

4

Do đó : . 3 .( 4 3 )

12

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương 3x và 4a − 3x

( 3 x + ax

3x.( 4a − 3x) ≤ )

2

≤ 4a²

1 a

² ²

S

MNPQ

≤ =