A) CHỨNG MINH D VÀ D 0 CHÉO NHAU.B) VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Α)...

1 .

a) Chứng minh d và d 0 chéo nhau.

b) Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d và song song với d 0 .

Lời giải.

a) Đường thẳng d qua M(1; 0; 0) và có vectơ chỉ phương − → u = (−1; 1; −1).

u 0 = (2; 1; 1).

Đường thẳng d 0 qua M 0 (0; −1; 0) và có vectơ chỉ phương − →

h − → u , − →

i

i −−−→

Ta có

u 0

= (2; −1; −3) 6= − →

0 , −−−→

M M 0 = (−1; −1; 0) ⇒ h − → u , − →

M M 0 = −2 + 1 + 0 = −1 6= 0.

Do đó d và d 0 chéo nhau (đpcm).

= (2; −1; −3) làm vectơ pháp tuyến.

b) Mặt phẳng (α) qua M(1; 0; 0) và nhận

Vậy (α) có phương trình 2x − y − 3z − 2 = 0.

x = t

x = 1 + 2s

y = 2t

y = 2 + 2s

Bài tập 6.49. (CĐ-2012) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 :

.

, d 2 :

z = −s

z = 1 − t

Chứng minh d 1 và d 2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d 1 , d 2 .

Lời giải. Đường thẳng d 1 qua M 1 (0; 0; 1) và có vectơ chỉ phương − → u 1 = (1; 2; −1).

Đường thẳng d 2 qua M 2 (1; 2; 0) và có vectơ chỉ phương − → u 2 = (2; 2; −1).

Ta có [ − → u 1 , − → u 2 ] = (0; −1; −2) 6= − →

0 , −−−−→

M 1 M 2 = (1; 2; −1) ⇒ [ − → u 1 , − u → 2 ] −−−−→

M 1 M 2 = 0 − 2 + 2 = 0.

Do đó d và d 0 cắt nhau tại M(1; 2; 0) (đpcm).

Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm ⇒ (P) qua M 1 (0; 0; 1) và nhận [ − → u 1 , − → u 2 ] (0; −1; −2) làm vectơ pháp tuyến.

Vậy (P) có phương trình: y + 2z − 2 = 0.

Bài tập 6.50. (B-06) Trong không gian Oxyz cho điểm A (0; 1; 2) và hai đường thẳng d 1 : x

2 = y − 1

1 =

z + 1

−1 , d 2 : x − 1

−2 = z − 2

1 = y + 1