KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG. CHO MP  

8. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Cho mp

 

: AxBy Cz  D 0 và điểm M

0

x ; y ;z

0

0

0

. Khi đó:   Ax By Cz D

0

  

0

2

0

2

0

2

   d M ;A B CDạng 1: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng: Bài Toán 1: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Đi Qua M

0

x ; y ;z

0

0

0

Và Có Vectơ Pháp Tuyến n

A;B;C

0.  Phương trình mặt phẳng

 

là: A x

x

0

B y

y

0

C z z

0

0 hay AxBy Cz  D 0 với D 

Ax

0

By

0

Cz

0

. Bài Toán 2: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Đi Qua 3 Điểm A, B, C Không Thẳng Hàng.  Tính AB;AC AB, AC.  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

là n k. AB, AC với k là số thực khác 0.  Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng

 

. Bài Toán 3: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Đi Qua M

0

x ; y ;z

0

0

0

Và Vuông Góc Với Đƣờng Thẳng

 

Cho Trƣớc.  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

là vectơ chỉ phương của đường thẳng

 

. Bài Toán 4: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Đi Qua M

0

x ; y ;z

0

0

0

Và Song Song Với Hai Đƣờng Thẳng

   

1

, 

2

Chéo Nhau Cho Trƣớc.  Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng

1

 

1

và vectơ chỉ phương u của đường thẳng

2

 

2

.  Tính u , u

1

2

.  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

n  k. u , u

1

2

 với k là số thực khác 0. Bài Toán 5: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Đi Qua Đƣờng Thẳng

 

1

Và Song Song Với Đƣờng Thẳng

 

2

Cho Trƣớc.  Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng

1

 

1

và u của đường thẳng

2

 

2

.  Chọn điểm M

0

x ; y ;z

0

0

0

  

 

1

Bài Toán 6: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Chứa Hai Đƣờng Thẳng

   

1

, 

2

Song Song.  Chọn điểm M x ; y ;z

1

1

1

1

  

 

1

và M

2

x ; y ;z

2

2

2

  

 

2

.  Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng

1

 

1

hoặc vectơ chỉ phương u của đường thẳng

2

 Tính u , M M

1

1

2

 hoặc u , M M

2

1

2

.  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

n  k. u , M M

1

1

2

 hoặc n k. u , M M

2

1

2

; k 0. Bài Toán 7: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Đi Qua M

0

x ; y ;z

0

0

0

Và Vuông Góc Với Hai Mặt Phẳng

   

 , Cho Trƣớc.  Tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng

1

 

và vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng

2

 

.  Tính n , n

1

2

.  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

n  k. n , n

1

2

 với k là số thực khác 0. Bài Toán 8: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Chứa Hai Đƣờng Thẳng

   

1

, 

2

Cắt Nhau.  Chọn điểm M

0

x ; y ;z

0

0

0

  

 

1

hoặc M

0

x ; y ;z

0

0

0

  

 

2

Bài Toán 9: Viết Phƣơng Trình Mặt Phẳng

 

Đi Qua Đƣờng Thẳng

 

1

Và Vuông Góc Với Mặt Phẳng

 

Cho Trƣớc.  Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng

1

 

1

và vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng

1

 

.  Tính u , n

1

1

.  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

n  k. u , n

1

1

 với k là số thực khác 0.  Chọn điểm M

0

x ; y ;z

0

0

0

  

 

1

. Dạng4: Hình chiếu của điểm M