CHO A(-1;0; 2), B(0; 4; 3) VÀ C(-2;1; 2). TÌM TỌA ĐỘ CHÂN ĐƯỜNG PHÂN G...

Bài 8: Cho A(-1;0; 2), B(0; 4; 3) và C(-2;1; 2). Tìm tọa độ chân đường phân giác trong kẻ từ A.

---

Ch C hủ đ đề 2 2 : : M M ẶT T P PH HẲ ẲN NG G

A/. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:

I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng :



n

được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   nếu n    .

 

Nếu hai vectơ u x y z

1

;

1

;

1

 & v x y z

2

;

2

;

2

cĩ giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng   thì

  

 

 

n u v

, y z ; z x ; x y

vectơ pháp tuyến của   là:

1 1 1 1 1 1

   

   

y z z x x y

 

2 2 2 2 2 2

II. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng :

Mặt phẳng qua điểm M x y x

0

;

0

;

0

và cĩ vectơ pháp tuyến n A B C ; ;:

0

 

0

 

0

 0

A xxB yyC zz.

Mặt phẳng   cắt trục Ox Oy Oz , , lần lượt tại A a;0;0 ,   B 0; ;0 , b   C 0;0; c, cĩ phương trình

theo đoạn chắn là: x y z 1abc 0

abc  

III. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.

Cho hai mặt phẳng   : Ax By Cz D 0   ' : ' A x B y ' C z ' D ' 0 , ta cĩ:

A B C D

o     '

' ' ' '

A B C D .

o     / / '

B C

A B

A C

o   cắt   '

  hoặc

AC (tức là ngồi 2 t/h trên)

' '

BC hoặc

o     ' AA ' BB ' CC ' 0 .

IV. Khoảng cách:

1) Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.

Cho   : Ax By Cz D 0 và điểm M x y z

0

;

0

;

0

.

0 0 0

, Ax By Cz D

.

Khi đĩ:   

d M

2 2 2

A B C

 

2) Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song

Cho hai mặt phẳng song song   : Ax By Cz D 0 và ( ): Ax + By + Cz + D’ = 0

 

)) '

M D

D

((

(với M là điểm tuỳ ý trên ( ))

d

(

),

))

,

2

A

B

C

VI. Chùm mặt phẳng:

Cho hai mặt phẳng     cắt nhau lần lượt cĩ phương trình:

: 0,

   

Ax By Cz D

 

 

    .

A x B y C z D

: ' ' ' ' 0

Mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng     cĩ phương trình:

   ' ' ' '0

m AxByCzDn A xB yC zD  (trong đĩ m

2

n

2

 0 )

B/. BÀI TẬP: