Bài 8: Cho A(-1;0; 2), B(0; 4; 3) và C(-2;1; 2). Tìm tọa độ chân đường phân giác trong kẻ từ A.
---
Ch C hủ ủ đ đề ề 2 2 : : M M ẶT Ặ T P PH HẲ ẲN NG G
A/. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng :
n
được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nếu n .
Nếu hai vectơ u x y z
1;
1;
1 & v x y z
2;
2;
2
cĩ giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng thì
n u v
, y z ; z x ; x y
vectơ pháp tuyến của là:
1 1 1 1 1 1
y z z x x y
2 2 2 2 2 2 II. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng :
Mặt phẳng qua điểm M x y x
0;
0;
0 và cĩ vectơ pháp tuyến n A B C ; ; :
0
0
0 0
A x x B y y C z z .
Mặt phẳng cắt trục Ox Oy Oz , , lần lượt tại A a ;0;0 , B 0; ;0 , b C 0;0; c , cĩ phương trình
theo đoạn chắn là: x y z 1 abc 0
a b c
III. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng : Ax By Cz D 0 và ' : ' A x B y ' C z ' D ' 0 , ta cĩ:
A B C D
o '
' ' ' '
A B C D .
o / / '
B C
A B
A C
o cắt '
hoặc
A C (tức là ngồi 2 t/h trên)
' '
B C hoặc
o ' AA ' BB ' CC ' 0 .
IV. Khoảng cách:
1) Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
Cho : Ax By Cz D 0 và điểm M x y z
0;
0;
0 .
0 0 0, Ax By Cz D
.
Khi đĩ:
d M
2 2 2A B C
2) Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
Cho hai mặt phẳng song song : Ax By Cz D 0 và ( ): Ax + By + Cz + D’ = 0
)) '
M D
D
((
(với M là điểm tuỳ ý trên ( ))
d
(
),
))
,
2
A
B
C
VI. Chùm mặt phẳng:
Cho hai mặt phẳng và cắt nhau lần lượt cĩ phương trình:
: 0,
Ax By Cz D
.
A x B y C z D
: ' ' ' ' 0
Mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng và cĩ phương trình:
' ' ' ' 0
m Ax By Cz D n A x B y C z D (trong đĩ m
2 n
2 0 )
B/. BÀI TẬP:
Bạn đang xem bài 8: - - Chuyên đề Hình tọa độ Oxyz LTĐH 2014 của Thầy Huỳnh Văn Lượng