CÂU 11. TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TỌA ĐỘ OXYZ, CHO ĐƯỜNG THẲNG D Y T
3 .y t1 3 . = + = − = − −z t1 77Hướng dẫn giải d
1
có vectơ chỉ phương a1
=(
2;3; 1−)
d2
có vectơ chỉ phương a2
=(
1; 2; 2− −)
là vectơ chỉ phương ∆Gọi a∆
∆ ⊥ ⊥d a a ⇒ ⇒ = = − −( )
1
1
∆
; 8;3; 7a a a ∆ ⊥ ⊥ 1
2
2
2
x t = −2 8 = +Vậy phương trình tham số của ∆ là 3 3Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng( )
P : 2x y+ +2 1 0z− = và đường thẳng 1 3x+ y z−: 2 1 3∆ = =− . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B(
2; 1;5−)
song song với( )
Pvà vuông góc với ∆ là x+ = y− = z+x− = y+ = z−A. 2 1 5.5 2 4− B. 2 1 5.−x− = y+ = z+C. 2 1 5.− − D. 5 2 4 .2 1 5Hướng dẫn giải −∆ có vectơ chỉ phương a∆
=(
2; 1;3−)
( )
P có vectơ pháp tuyến nP
=(
2;1;2)
là vectơ chỉ phương dGọi ad
( ) ( )
⊥/ /d
P
d
;P
5;2;4a nd P ⇒ ⇒ = = −a a n ⊥ ∆ ⊥ d a a∆
∆
d
Vậy phương trình chính tắc của d là 2 1 5Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng