CÂU 11. TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TỌA ĐỘ OXYZ, CHO ĐƯỜNG THẲNG D Y T
1 .y t = − = − + = +z t1 Hướng dẫn giải Gọi M = ∆ ∩
( )
P(
2 ;2 ;)
M∈∆ ⇒M − +t + −t t( )
1(
3;1;1)
M∈ P ⇒ = − ⇒t M −( )
P có vectơ pháp tuyến nP
=(
1;2; 3−)
∆ có vectơ chỉ phương a∆
=(
1;1; 1−)
⊂ ⇒ ⊥ ⇒ = = − − d P a na n aCó ( )d
P
d
P
,(
1; 2; 1)
d a a∆
∆
⊥ ∆ ⇒ ⊥ d
d đi qua điểm M(
−3;1;1)
và có vectơ chỉ phương là ad
x t= − +3 = −Vậy phương trình tham số của d là 1 2 .x y zd − = + = −(ĐH D2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng1
: 2 2 32 1 1− và 1 1 1: 1 2 1d − = − = +2
− . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(
1;2;3)
vuông góc với d1
và cắt d2
là: x− = y− = z−x− = y+ = z+A. 1 2 3.− −1 3 5− − B. 1 2 3.x+ = y+ = z+C. 1 2 3.− D. 1 3 5.1 2 3Gọi B= ∆ ∩d2
( )
∈ ⇒ − + − +B d B t t t2
1 ;1 2 ; 1AB t t t;2 1; 4= − − −d1
có vectơ chỉ phương a1
=(
2; 1;1−)
∆ ⊥ ⇔ ⊥d AB a1
1
⇔ =AB a.1
0t⇔ = − 1∆ đi qua điểm A(
1;2;3)
và có vectơ chỉ phương AB=(
1; 3; 5− −)
Vậy phương trình của ∆ là 1 2 3.3 2(ĐH B2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d y t. Phương trình : 11 4chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A(
− −4; 2;4)
, cắt và vuông góc với d là: x− = y− = z+A. 3 2 1−− − B. 4 2 43 2 14 2 4x+ = y+ = z−C. 4 2 4− − D. 4 2 4− Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm Gọi B= ∆ ∩d3 2 ;1 ; 1 4∈ ⇒ − + − − +1 2 ;3 ; 5 4AB t t t= + − − +d có vectơ chỉ phương ad
=