CÂU 11. TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TỌA ĐỘ OXYZ, CHO ĐƯỜNG THẲNG D Y T
3 .A. = − + = −z t1Hướng dẫn giải
( )
α có vectơ pháp tuyến nα
=(
2; 1;2−)
(
Oyz)
có vectơ pháp tuyến i=(
1;0;0)
d đi qua điểm A(
2; 3; 1− −)
và có vectơ chỉ phương là ad
=n i α
, =(
0;2;1)
2x = = − +Vậy phương của d là 3 2y tTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng( )
α :x−3y z+ =0 và( )
β :x y z+ − + = =4 0 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là x t= − + = + = − = = = −B.D.C.y t. = − − = + = +2 2Hướng dẫn giải Cách 1: x z t x t+ = = − + Đặt y t= , ta có 3 2 − = − − ⇒ = +4 2 2x z t z t Vậy phương trình tham số của d là Cách 2: Tìm một điểm thuộc d, bằng cách cho y=0x z x+ = = −Ta có hệ 0 2(
2;0;2)
⇒ ⇒ − ∈M d − = − =x z z4 2( )
α có vectơ pháp tuyến nα
=(
1; 3;1−)
( )
β có vectơ pháp tuyến nβ
=(
1;1; 1−)
d có vectơ chỉ phương ad
=n n α
;β
=(
2;2;4)
d đi qua điểm M(
−2;0;2)
và có vectơ chỉ phương là ad
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng( )
α :x−2y z− + =1 0 và( )
β : 2x+2y−3z− =4 0. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm (1; 1;0)M − và song song với đường thẳng ∆ là x− = y− = z B. 1 1 .x+ = y− = zA. 1 1 .8 1 6x− = y− = zx− = y+ = z D. 8 1 .C. 1 1 .1 1 6( )
α có vec tơ pháp tuyến nα
=(
1; 2; 1− −)
( )β có vec tơ pháp tuyến nβ
=(
2;2; 3−)
d đi qua điểm M(1; 1;0)− và có vectơ chỉ phương là ad
=n n α
,β
=(
8;1;6)
x− = y+ = zVậy phương trình của d là 1 1x y zd − = + =Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3− . Phương trình đường thẳng 2 1 2∆ đi qua điểm A(
2; 1; 3 ,− −)
vuông góc với trục Ozvà d là = − − = +D. 1 2 .C. B. =3yOzcó vectơ chỉ phương k =(
0;0;1)
d có vectơ chỉ phương ad
=(
2;1; 2−)
∆ đi qua điểm A(
2; 1; 3 ,− −)
và có vectơ chỉ phương là a∆
=k a ,d
= −