1 , 1 2 2;3;6 2; 3; 6
α .
Phương trình mặt phẳng ( ) α là: 2 x − 3 y − 6 z + = 7 0 .
Ví dụ 11. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) P đi qua điểm
1
x
=
= −
x y z
: 1 2
d y t
và
2: 1 1
A − và ( ) P song song với hai đường thẳng 1
(1;0; 2)
d − = = − .
= +
1 2 2
z t
Lời giải
Đường thẳng d
1 đi qua điểm M
1(1;1;1) vectơ chỉ phương u 1 (0; 2;1) −
.
Đường thẳng d
2 đi qua điểm M
2(1;0;1) vectơ chỉ phương u 2 (1;2;2)
Ta có u u 1 , 2 = − ( 6;1;2)
Gọi n
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) P , ta có:
⊥
n u
cùng phương với u u 1 , 2
nên n
⊥
2
Chọn n = − ( 6;1;2)
ta được phương trình mặt phẳng ( ) P là:
6( x 1) 1( y 0) 2( z 2) 0
− − + − + + =
6 x y 2 10 0 z
⇔ − + + + = .
Ví dụ 12 : Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) P đi qua điểm
1 2 5
M( ; ; ) − − và vuông góc với hai mặt phẳng ( ) : Q x + 2 y − 3 1 0 z + = và
( ) : 2 R x − 3 y z + + = 1 0 .
VTPT của ( ) Q là n Q (1;2; 3) −
, VTPT của ( ) R là n R (2; 3;1). −
Ta có n n Q , R = − − − ( 7; 7; 7)
nên mặt phẳng ( ) P nhận n (1;1;1)
là một VTPT và ( ) P đi qua
điểm M( ; ; ) − − 1 2 5 nên có phương trình là: x y z + + − = 2 0 .
Ví dụ 13: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) P song song với mặt
phẳng ( ) : Q x + 2 y − 2 z + = 1 0 và cách ( ) Q một khoảng bằng 3.
Trên mặt phẳng ( ) : Q x + 2 y − 2 z + = 1 0 chọn điểm M( ; ; ) − 1 0 0 .
Do ( ) P song song với mặt phẳng ( ) Q nên phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:
2 2 0
x + y − z D + = với D 1 .
8
D
| 1 | 3
Vì d P Q (( ),( )) 3 d M P ( ,( )) 3
10
1 2 ( 2)
2 2 2
| 1 D | 9
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x + 2 y − 2 z − = 8 0 và x + 2 y − 2 z + 10 0 = .
Ví dụ 14 : Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) P song song với mặt
phẳng ( ) : Q x + 2 y − 2 z + = 1 0 và ( ) P cách điểm M( ; ; ) 1 2 1 − một khoảng bằng 3.
4
|1 4 2 | 3
Vì d M P ( ,( )) 3
14
| 5 D | 9
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x + 2 y − 2 z − = 4 0 và x + 2 y − 2 z + 14 0 = .
Ví dụ 15: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) P song song với mặt
phẳng ( ) : Q x + 2 y − 2 z + = 1 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( ) : S x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 3 0 z − =
Mặt cầu ( ) S có tâm I ( 1;2;1) và bán kính R ( 1) 2 2 2 1 2 3 3
Vì ( ) P tiếp xúc với mặt cầu ( ) S nên
| 1 4 2 | 3
( ,( )) 3
d I P R
|1 D | 9
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x + 2 y − 2 10 0 z − = và x + 2 y − 2 z + = 8 0 .
Ví dụ 16 : Trong mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng ( ) P và đường thẳng d lần lượt có
d x + = + = − y z . Viết phương trình mặt phẳng
phương trình ( ) P x : + 2 y z − + = 5 0 và : 1 1 3
( ) Q chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng ( ) P một góc 60 0 .
Giả sử mặt phẳng ( ) Q có dạng Ax By Cz D + + + = 0 ( A
2+ B
2+ C
2 ≠ 0 . )
Chọn hai điểm M ( − − 1; 1;3 , ) ( N 1;0;4 ) ∈ d .
A B C D C A B
− + − + + = = − −
⇒ + + + = ⇒ = +
Mặt phẳng ( ) Q chứa d nên M N , ∈ ( ) Q . 1 ( ) ( ) 1 .3 0 2
7 4
D A B
A B C D
.1 .0 .4 0
Suy ra mặt phẳng có phương trình là Ax By + + − ( 2 A B z − ) + 7 A + 4 B = 0 và có VTPT
( ; ; 2 ) .
n Q = A B − A B −
( ) Q tạo với mặt phẳng ( ) P một góc
2 2 cos(60 ) 1
A B A B
+ + +
0
⇒ = =
(2 ) 1 2 ( 1) 2
A B A B
60 0 2 2 2
+ + + + + −
(4 2 3) B
A
⇔ = ±
Cho B = 1 ta được A = (4 2 3). ±
Vậy có 2 phương trình mặt phẳng
( )
(4 2 3) 9 4 3 32 14 3 0
x y z
− + + − + + − =
+ + + − − + + =
B. BÀI TẬP
Bạn đang xem 1 , - TOM TAT LY THUYET VA BAI TAP TRAC NGHIEM PHUONG TRINH MAT PHANG