VIẾT PTMP CHỨA ĐT
Bài 21: Viết ptmp chứa đt : 1
2 2 1
và cách điểm M(1;2;0) một đoạn bằng 2/3.
Đáp số: 2x −y +2z -2 =0
---
C C hủ h ủ đ đề ề 3 3 : : Đ ĐƯ ƯỜ ỜN NG G T TH HẲ ẲN NG G T TR R ON O NG G K KH HƠ ƠN N G G G GI IA A N N
A/. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Phương trình của đường thẳng: Đường thẳng đi qua M x y z
0;
0;
0 và cĩ VTCP u a b c ; ;
x x at
0 Phương trình tham số:
(mỗi đường thẳng cĩ vơ số phương trình tham số)
y y bt
z z ct
x
0 0
0z
y
x
Phương trình chính tắc:
( với a.b.c 0 )
c
b
a
0
A x B y C z D
1 1 1 1 Phương trình tổng quát: cĩ thể viết được từ pt chính tắc, cĩ dạng
2 2 2 2là VTCP của d)
là VTPT của , n
2là VTPT của thì u n n
1,
2
(nếu n
1II. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng : Đường thẳng d đi qua M
0 x y z
0;
0;
0 và cĩ VTCP u
, d’ đi
', ta cĩ:
qua M
0' x
0'; y
0'; z
0' và cĩ VTCP u
, ' 0
u u
d d '
d chéo d’ u u , ' . M M
0 0' 0
u M M
0 0
d và d’ cắt nhau
// ' d d
0 0
u u M M
, ' . ' 0
B/. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Loại 1: Viết phương trình đường thẳng d khi biết điểm đi qua và véctơ chỉ phương
(áp dụng cơng thức)
Loại 2: Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và cắt cả hai đt ( d
1) , ( d
2) cho trước.
Cách 1:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa ( d
1)
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và chứa ( d
2)
d ( P ) ( Q )
Cách 2:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa ( d
1) .
Xác định giao điểm B của ( d
2) và (P).
Viết phương trình đường thẳng (d): đi qua A và cĩ vecto chỉ phương là AB .
Loại 3: Viết phương trình đường thẳng (d) qua A và vuơng gĩc với hai đường thẳng ( d
1) , ( d
2)
Cách 1:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuơng gĩc với ( d
1)
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuơng gĩc với ( d
2)
Xác định các vecto chỉ phương của ( d
1) , ( d
2) lần lượt là
u và
u
d1
d2
w
d1
Gọi w là vecto chỉ phương của đường thẳng (d), ta cĩ:
w
;
]
[ u
d1
u
d2
2