PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG

Câu 1.

a) Điều kiện:

x

3.

Phương trình tương đương:

 

  

 

x

x

x

x

x

x

2

1

3

2

3

1

4

4

x x

x

 

x

x

2

3

1



4

1

0

 



 

4

x

 

 

1

0 *

 

Ta có phương trình

 

* tương đường:

 

  

 

x

x

x

3

1

2

0

2

  

 

3

2

3

4

0

x x

x

x

  

1

 

Do

x

3

nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:

S

 

4 .

b) Điều kiện:

x

y

.

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:

 

2

2

x

y

x

y

xy

x

y

2

3

 

x

y

xy x

y

xy

x

y

 

 

  

2

1

0

x

y

x

y

xy x

y





 

  

  

1

1

2

1

0

x

y x

y

x

y

xy x

y

 



 

  

x

y

x

y x

y

xy

1

1

2

0

  

 

1

0

1

x

y

y

x

  

  





 

1

2

0

1

2

0 *

x

y x

y

xy

x

y x

y

xy

Với

y

 

x

1

thay vào phương trình thứ hai ta tìm được

2

1 ,

5

2

.

x

y

x



y

 



3

3

Ta lai có phương trình

 

* tương đương:

 

  

 

2

2

2

2

x

x

y

y

y

y

y

y

0

8

2

0

7

0

0

y

y

y

 

y

7

Với

y

0,

ta tìm được

x

 

1.

Với

y

7,

phương trình vô nghiệm.

Vậy hệ đã cho có ba nghiệm:

2 5

;

, 2;1 ,

  

1; 0 .

S

3 3