CÁC VÍ DỤ  Y XVÍ DỤ 1

2. CÁC VÍ DỤ

 

y x

Ví dụ 1: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị ( ) C : 2 1

 và đường thẳng d y x :   2.

x

2 1

Lời giải

  

x x

2 1 2

Phương trình hồnh độ giao điểm: 2 1

   1

Điều kiện: 1

x  2 . Khi đĩ (1)  2 x   12 x 1  x 2 2 x

2

   x 3 0

3 1

    

x y

 

2 2

  

1 3

  

2 2 ;

Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 3 1

 

    1;3 .

 

Ví dụ 2. Cho hàm số 2 1

 cĩ đồ thị là ( ) C . Tìm m để đường thẳng d y :    x m

1

cắt đồ thị ( ) C tại hai điểm phân biệt.

   

x x m

Điều kiện: x  1 . Khi đĩ (1)  2 x     1x m x  1

x

2

  m  1  x m    1 0   2

d cắt ( ) C tại hai điểm phân biệt    1 cĩ hai nghiệm phân biệt

        

1

2

4 1 0

m m

  

 (2) cĩ hai nghiệm phân biệt khác 1     

     

 

1 1 .1 1 0



m

2

 6 m   5 0     m;1   5; .

Vậy giá trị m cần tìm là m   ;1   5; .

y mx

Ví dụ 3: Cho hàm số 1

 cĩ đồ thị là   C

m

. Tìm m để đường thẳng d y :  2 x  1

2

cắt đồ thị   C

m

tại hai điểm phân biệt A B , sao cho AB  10 .

  

mx x

Phương trình hồnh độ giao điểm: 1

  1

Điều kiện: x   2 . Khi đĩ

(1)  mx   12 x 1  x 2 2 x

2

m 3x   1 0   2

d cắt   C

m

tại hai điểm phân biệt A B ,    1 cĩ hai nghiệm phân biệt

 (2) cĩ hai nghiệm phân biệt khác  2

       

m

    

  3

2

8 0

m   2

8 2 6 1 0

  1

(*)

Đặt A x

1

; 2 x

1

 1 ; ; 2   B x

2

x

2

 1  với x x

1

,

2

là hai nghiệm của phương trình   2 .

   

x x m

3

 

1 2

Theo định lý Viet ta cĩ

, khi đĩ

  

x x



1 2

2

4 

1 2

2

10

ABxxxx   5    x

1

x

2

2

 4 x x

1 2

   10

3

2

   

m

2 2 2

   m  3 (thỏa (*))

Vậy giá trị m cần tìm là m  3 .

Ví dụ 4: Cho hàm số 2 1

 ( ) C . Tìm m để đường thẳng d y :    2 x m cắt ( ) C tại

hai điểm phân biệt A B , sao cho tam giác OAB cĩ diện tích là 3 .

Phương trình hồnh độ giao điểm của ( ) Cd :

         

x x m x x x m

2 1 2 2 1 1 2

  

 ( điều kiện: x   1 )

2 x

2

 4 m x   1 m 0 1   ( điều kiện: x   1 ).

d cắt ( ) C tại hai điểm A B , phân biệt  (1) cĩ hai nghiệm phân biệt khác  1 .

    

2

8 0

  

    

      

m m .