CHO HÀM SỐ Y = X − + 1 X2− 2 XA) XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ ĐÃ CHO...

1

...

0n n2

1

x x

y x tồn tại hai điểm A x y ( ; )

A A

Ví dụ 3: Chứng minh rằng trên đồ thị C của hàm số

1

x y

A A

( ; )

B B

B x y thỏa mãn: 2 3

2 3

x y .

B B

Lời giải

B C y

A C y

Ta có

AB

x ,

x

2

2 1 3

x y x x

2 3 1

A A A A

Do đó

(*)

B B B B

Với x

A

 − 1, x

B

 − 1 ta có

 = 

1 7

 − − =  

x x x

3 2 2 0 3

( )

22

   

* 3 2 2 0 1 7

(thỏa mãn)

− − = 

  =



3

Suy ra tồn tại hai điểm A x y ( ; )

A A

B x y ( ; )

B B

thuộc đồ thị ( ) C thỏa mãn: 2 3

Ví dụ 4: Tìm trên đồ thị hàm số y x

3

x

2

3 x 4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

Gọi M N , đối xứng nhau qua gốc tọa độ O . M x y

0

;

0

N x

0

; y

03 2

3 4

y x x x

0 0 0 0

M N , thuộc đồ thị hàm số nên

3 2 3 2

3 4 3 4

y x x x y x x x

0 0 0 0 0 0 0 0

2

2 8 0

0

 =

 = −

   = − hoặc

0

 =

y

Vậy hai điểm cần tìm có tọa độ là ( 2; 2 ) ( 2; 2 ) .

Ví dụ 5: a) Tịnh tiến đồ thị hàm số y = x

2

+ 1 liên tiếp sang phải hai đơn vị và xuống dưới một đơn vị ta được

đồ thị của hàm số nào?

b) Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = − 2 x

2

để được đồ thị hàm số y = − 2 x

2

− 6 x + 3 .

a) Ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = x

2

+ 1 sang trái hai đơn vị ta được đồ thị hàm số y = ( x 2 )

2

+ 1 rồi tịnh tiến

lên trên một đơn vị ta được đồ thị hàm số y = ( x 2 )

2

hay y = x

2

4 x + 4 .

Vậy hàm số cần tìm là y = x

2

+ 4 x + 6 .

− − + = −   +   +

2

3 15

2 6 3 2

x xx

b) Ta có

2 2

Do đó tịnh tiến đồ thị hàm số y = − 2 x

2

để được đồ thị hàm số y = − 2 x

2

− 6 x + 3 ta làm như sau

Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = − 2 x

2

đi sang bên trái 3

2 đơn vị và lên trên đi 15

2 đơn vị.