2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm giao điểm của đồ thị ( ) : C y x
4 2 x
2 3 và trục hồnh.
Hướng dẫn giải
2x x x x x
2 3 0 1 1 1.
4 2Phương trình hồnh độ giao điểm:
3
x
Vậy cĩ hai giao điểm: A 1;0 , 1;0 . B
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình x
4 2 x
2 m 3 0 cĩ bốn nghiệm phân biệt.
Phương trình: x
4 2 x
2 m 3 0 x
4 2 x
2 3 m 1
Phương trình 1 là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
C : y x
4 2 x
2 3 và đường thẳng d y m : . Số nghiệm của 1 bằng số giao điểm
của C và d .
Khảo sát và vẽ bảng biến thiên của hàm số y x
4 2 x
2 3 .
Tập xác định D .
0
4 4 ; 0 4 4 0 1
y x x y x x x
.
Đạo hàm
3 3
1
Bảng biến thiên:
–∞ 0 +∞
– 0 + 0 – 0 +
+∞
+∞
2 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 1 cĩ bốn nghiệm phân biệt 2 m 3 . Vậy 2 m 3
thỏa yêu cầu bài tốn.
Ví dụ 3: Cho hàm số y x
4 2 m 1 x
2 m
2 3 m 2 C
m . Định m để đồ thị (C
m) cắt
đường thẳng d y : 2 tại bốn điểm phân biệt.
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( C
m) và d :
4 2 1
2 2 3 2 2
4 2 1
2 2 3 0 1
x m x m m x m x m m .
Đặt t x
2 t 0 , phương trình trở thành
2 2 1
2 3 0 2
t m t m m .
( C
m) và d cĩ bốn giao điểm 1 cĩ bốn nghiệm phân biệt 2 cĩ hai nghiệm dương
phân biệt.
5 1 0 1
m m
' 0 5 1 0
P m m m m m
0 3 0 0, 3 5
0 2 1 0 1 3
S m m m
m thỏa yêu cầu bài tốn.
Vậy 1 ;0 3;
5
Ví dụ 4: Cho hàm số y x
4 3 m 2 x
2 3 m C . Tìm m để đường thẳng d y : 1
cắt đồ thị ( ) C tại bốn điểm phân biệt cĩ hồnh độ đều nhỏ hơn 2.
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( ) C và d : y 1 là
4 3 2
2 3 1
4 3 2
2 3 1 0
x m x m x m x m .
Đặt t x t
2 0 , ta cĩ phương trình
t m t m t
2 1
3 2 3 1 0
3 1
t m
và m 0 .
Khi đĩ
3 1 1 3
m
x m
. Yêu cầu bài tốn 0 3 1 4 1 1
và m 0 thỏa yêu cầu bài tốn.
3 m 1
Vậy 1
Ví dụ 5: Cho hàm số y x
4 3 m 4 x
2 m
2 cĩ đồ thị là C
m . Tìm m để đồ thị C
mcắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt cĩ hồnh độ lập thành một cấp số cộng.
Phương trình hồnh độ giao điểm: x
4 3 m 4 x
2 m
2 0 1
Đặt t x
2 t 0 , phương trình 1 trở thành: t
2 3 m 4 t m
2 0 2
C
m cắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt 1 cĩ bốn nghiệm phân biệt
5 24 16 0
2 cĩ hai nghiệm dương phân biệt
P m
3 4 0
S m
4 4
4
(*)
Khi đĩ phương trình 2 cĩ hai nghiệm 0 t
1 t
2. Suy ra phương trình 1 cĩ bốn nghiệm
phân biệt là x
1 t
2 x
2 t
1 x
3 t
1 x
4 t
2 . Bốn nghiệm x x x x
1, , ,
2 3 4 lập
thành cấp số cộng
x
2 x
1 x
3 x
2 x
4 x
3 t
1 t
2 2 t
1 t
2 3 t
1 t
2 9 t
1 (3)
3 4 (4)
t t m
Theo định lý Viet ta cĩ
1 2 2 (5)
t t m
1 2
3 4
110
6 .
Từ 3 và 4 ta suy ra được
9 3 4
Thay 6 vào 5 ta được 9 3 4
2 2100 m m
m m m
3 3 4 10 12
(thỏa (*))
19
12; .
Vậy giá trị m cần tìm là 12
19
y cx d
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ ax b
Bạn đang xem 2. - Chương 1: Hàm số – Chuyên đề 6: Sự tương giao giữ hai đồ thị hàm số – Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia