X3Y 6 0; X Y  2 02 21 1X X XLOG   2 3  1 X X    X X ...

2) x3y 6 0; x y  2 0

2

2

1 1x x xlog   2 3

1 x x   

x

x

  

3

x xCâu VII.a: PT

 

( )  1 1g x xx (x0)Đặt: f x( ) 3

x

(2

x

)

, Từ BBT  max f(x) = 3; min g(x) = 3  PT f(x)= g(x) có nghiệm  maxf(x) = min g(x) = 3 tại x=1  PT có nghiệm x = 1Câu VI.b: 1) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.x t1 2    1y t 2z tĐường thẳng  có PTTS: . Điểm M nên M

 1 2 ;1t t t;2

.

2

2

2

2

2

AM t t t t( 2 2 ) ( 4 ) (2 ) (3 ) (2 5)        ( 4 2 ) ( 2 ) ( 6 2 ) (3 6) (2 5)BM t t t t           

2

2

2

2

(3 ) (2 5) (3 6) (2 5)AM BM t t     Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u

3 ;2 5t

v 

3t6;2 5

.  | | 3 2 5u t

   

   v t| | 3 6 2 5Ta có AM BM u vu v  

6;4 5

|u v  | 2 29Suy ra  | | | |  u v ta luôn có | | | | |    |u v u v . Như vậy AMBM 2 29Mặt khác, với hai vectơ  ,3 2 5t t3 6 2 5 1   u v cùng hướng t Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  ,

1;0;2

Mmin

AMBM

2 29 .Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 11

 29