∈ ∈ . KẼ CHO TAM GIÁC NHỌN ABC NỘI TIẾP (O), ĐƯỜNG CAO BD, CE CẮT NHAU...
Bài 3: ∈ ∈ . Kẽ Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp
(
O)
, đường cao BD, CE cắt nhau tại H(
D AC;E AB)
đường kính BK , Kẽ CP⊥BK(
P∈BK)
a) Chứng minh rằng BECD là tứ giác nội tiếpb) Chứngminh rằng EDPC là tứ giác nội tiếp, từ đó suy ra ED=CP( trích HK2-Sở bắc ninh 2016-2017) Hướng dẫn giải D P nhìn BC dưới một góc vuông nên B E D P C, , , , nằm trên một đường tròn đường kính BC.Do E, ,Nên BECD , EDPC là tứ giác nội tiếp.A.BÀI TẬP MINH HỌA Câu 1. Cho tứ giác ABCD có đường tròn đường kính AD tiếp xúc với BC và đường tròn đường kính BC tiếp xúc với AD. Chứng minh rằng AB/ /CD. Câu 2. Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ nửa đường tròn đường kính BC , D là điểm trên nủa đường tròn sao cho sđCD 600
. Gọi M là giao điểm của AD với BC . Chứng minh rằng BM 2MC . Câu 3. Cho đường tròn
O R;
và
O R'; '
tiếp xúc trong tại A
RR'
. Tiếp tuyến tại điểm Mbất kỳ của
O R'; '
cắt
O R;
tại B và C . Chứng minh rằng BAM MAC. Câu 4. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
O R;
, AH là đường cao
H BC
. Chứng minh rằng: AB AC. 2 .R AH . Câu 5. Cho tam giác ABC có A nhọn nội tiếp trong đường tròn
O R;
. Chứng minh rằng: 2 sinBC R BAC. Câu 6. Cho hai đường tròn
O và
O' cắt nhau tại A và B. Qua A vẽ hai cát tuyến CAD và EAF (C và E nằm trên đường tròn
O , D và F nằm trên đường tròn
O' ) sao cho CAB BAF. Chứng minh rằng CD EFCâu 7. Cho đường tròn
O đường kính AB C là điểm trên cung AB C A B ẽ
CH AB H AB ẽ đường tròn
C CH;
ắt đường tròn
O ại D E DE ắt CH ại M ứng minh rằng MH MCCâu 8. Cho tam giác ABC ội tiếp đường tròn
O R;
ẽ AD là đường cao của tam giác ABCứng minh rằng BAD OACCâu 9. Cho hình bình hành ABCD. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD ắt đường thẳng ACại E ứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE ếp xúc với BDCâu 10. Cho đoạn thẳng AB M là điểm di động trên đoạn thẳng AB M A B ẽ đường thẳng xMy ới AB ại M Mx ần lượt lấy C D,MC MA MD MB. Đường tròn đường kính AC ắt đường tròn đường kính BD ại N NA ứng minh rằng đường thẳng MN luôn luôn đi qua một điểm cố định. Câu 11. Cho tam giác ABC ọn nội tiếp đường tròn
O R;
có đỉnh A ố định, đỉnh B C,động.Dựng hình bình hành ABDC ứng minh rằng trực tâm H ủa tam giác BDC là điểm cố định. Câu 12. Cho tam giác nhọn ABC . Vẽ đường tròn
O đường kính BC . Vẽ AD là đường cao của tam giác ABC, các tiếp tuyến AM AN, với đường tròn
O (M N, là các tiếp điểm). MNcắt AD tại E. Chứng minh rằng E là trực tâm của tam giác ABC. Câu 13. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H. Từ A vẽ các tiếp tuyến AM AN, với đường tròn
O đường kính BC (M N, là các tiếp điểm). Chứng minh rằng M H N, , thẳng hàng. Câu 14. Cho tam giác ABC cân đỉnh A, đường trung trực của AB cắt BC tại D. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. Câu 15. Cho tam giác ABC
A 900
và AB AC. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AB cắt BC tại D, cắt AC tại E. Chứng minh rằng DB CB. EB2
. Câu 16. Cho tam giác vuông ABC nội tiếp đường tròn
O R AB; AC A, 90
0
. Đường tròn
I qua B C, tiếp xúc với AB tại B, cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh rằng OABD. Câu 17. Cho đoạn thẳng AB 2a có trung điểm là O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ ABựng nửa đường tròn
O đường kính AB ửa đường tròn
O' đường kính AO
O'ấy điểm M A O OM ắt
O ại C ọi D là giao điểm thứ hai của CA ới
O'ứng minh tam giác ADMếp tuyến tại C ủa
O ắt tia OD ại E, xác định vị trí tương đối của đường thẳng EAđối với
O
O'Câu 18. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB 2R ọi M là điểm di động trên đường tròn
O . Điểm M A B, ựng đường tròn tâm M ếp xúc với AB ại H ừ A B ẻ hai tiếp tuyến AC BD ới đường tròn tâm M ừa dựng. a) Chứng minh BM AM, ần lượt là các tia phân giác của các góc ABD BACứng minh ba điểm C M D, , ằm trên tiếp tuyến của đường tròn tâm O ại điểm Mứng minh AC BD không đổi, từ đó tính tích AC BD. theo CDả sử ngoài A B, ửa đường tròn đường kính AB ứa M ột điểm N ố định. gọi I là trung điểm của MN ẻ IP ới MB M ển động thì Pển động trên đường cố định nào. Câu 19. Cho nửa đường tròn
O đường kính AB, điểm C ộc nửa đường tròn. Gọi Iđiểm chính giữa AC E là giao điểm của AI BC ọi K là giao điểm của AC BIứng minh rằng EK ABọi F là điểm đối xứng với K qua I . Chứng minh AF ếp tuyến của
Oc) Chứng minh rằng AK AC. BK BI. AB2
. d) Nếu sin 2BAC 3 . Gọi H là giao điểm của EK và AB. Chứng minh
2
2 .KH KH HE HE KE. Câu 20. Cho đường tròn
O đường kính AB 2A, điểm C thuộc đường tròn
C A C, B
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn
O . Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax tại Q, tia AM cắt BC tại N. a) Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân. b) Khi MB MQ, tính BC theo R. Câu 21. Cho đường tròn
O R;
đường kính AC . Trên đoạn thẳng OC lấy điểm B và vẽ đường tròn
O' có đường kính BC . Gọi M là trung điểm của AB, qua M kẻ dây cung vuông góc với ABcắt đường tròn
O tại D và E. Nối CD cắt đường tròn
O' tại I . a) Tứ giác DAEB là hình có đặc tính gì? Vì sao? b) Chứng minh MD MI và MI là tiếp tuyến của đường tròn
O' . c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của I BC ứng minh CH MB. BH MC.Câu 22. Cho tam giác ABC đều, dựng nửa đường tròn tâm D đường kính BC ếp xúc với AB AC ần lượt tại K L, ấy điểm P ộc cung nhỏ KL ựng tiếp tuyến với nửa đường tròn tại P ắt các cạnh AB AC, ần lượt tại M N,BM CN BC . ứng minh BMD CDN ồi suy ra .2
4S MNứng minhMDN
2S BCABC
ọi E F, ần lượt nằm trên các cạnh AB AC, AEF ằng một nửa chu vi ABC ứng minh rằng EDF 600
Câu 23. Cho tam giác ABC AC 2AB ội tiếp đường tròn
O R;
ếp tuyến của đường tròn
O ại A C, ắt nhau tại M BM ắt đường tròn
O ại D ứng minh rằng: a) MA ADMB AB AD BC. AB CD.. . .AB CDAD BC AC BD CBDCâu 24. Trên nửa đường tròn tâm
O R;
, đường kính AB ấy hai điểm M E, ứ tự , , ,A M E B. Hai đường thẳng AM BE ắt nhau tại C AE BM ắt nhau tại Dứng minh rằng tứ giác MCED ội tiếp và CD ới ABeb) Gọi H là giao điểm của CD AB ứng minh rằng BE.BC BH BA.c) Chứng minh rằng các tiếp tuyến tại M và E của đường tròn
O cắt nhau tại một điểm Ithuộc CD. d) Cho BAM 45 ,0
BAE 300
. Tính diện tích tam giác ABC theo R. Câu 25. Cho tam giác ABC đều, gọi O là trung điểm của cạnh BC . Các điểm D E, lần lượt di động trên các cạnh AB AC, sao cho DOE bằng 600
. a) Chứng minh BD CE. không đổi, b) Chứng minh rằng tia DO là tia phân giác của BDE. c) Dựng đường tròn tâm O tiếp xúc với AB. Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE và AC . d) Gọi P Q, lần lượt là tiếp điểm của
O với AB AC, . I và N lần lượt là giao điểm của PQvới OD và OE. Chứng minh rằng DE 2IN. Câu 26. Cho đường tròn
O R;
và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến AB AC,với đường tròn
O (B C, là các tiếp điểm). Gọi M là trung điểm AB. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và xác định tâm I của đường tròn này. b) Chứng minh rằng AM AO. AB AI. . c) Gọi G là trọng tâm tam giác ACM. Chứng minh MG/ /BC . d) Chứng minh IG vuông góc với CM. Câu 27. Cho đường tròn
O R;
nội tiếp ABC, tiếp xúc với cạnh AB AC, lần lượt ở D Eọi O' là tâm đường tròn nội tiếp ADE OO' Rb) Các đường phân giác trong của B C ắt đường thẳng DE ần lượt tại M N ứng minh tứ giác BCMN ội tiếp được đường tròn. c) Chứng minh MN DM ENBC AC ABB.HƯỚNG DẪN GIẢIA
M
C
B
O
D
Câu 1. Giải: Gọi O là trung điểm của BCthì tam giác OCD đều nên OCD 600
.Để chứng minh:BM 2MC / /AB CDTa cần chứng minh AB 2CD. Xét tam giác vuông BDC ta có:0
1.sin 30CD BC 2BC suy ra BC AB 2CDCâu 2. Giải: Ta gọi giao điểm của AM và cung BCM
C
là D.Ta có BAM MAC BD DC. ' / /OD BC O M ODO'
O
' AMO ADOĐể chứng minh: AMO'ADO ta dựa vào các tam giác cân O AM' và OAD. Câu 3. Giải: Vẽ đường kính AD của đường tròn
O , suy ra ACD 900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).B
C
H
Xét HBA và CDA có:
900
; AHB ACD HBACDA (góc nội tiếp cùng chắn AC), Do đó AH AB. .HBA CDA AB AC AD AH . Mà AD 2R. Do đó AB AC. 2 .R AH . AC ADCâu 4. Giải: Vẽ đường kính BD của đường tròn
O R;
BCD 900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). BCD có C 900
nên BC BDsinBDC. Ta lại có BD 2 ;R BDC BAC (góc nội tiếp cùng chắn BC) nên BC 2 sinR BAC. Từ bài toán này ta cần ghi nhớ kết quả quan trọng: Trong tam giác ABC ta có: a b c Rsin sin sin 2A B C Câu 5. Giải:E
D
Ta có: AB là tia phân giác của CAF,K
H
F
Vẽ BH CD BK, EF.O'
Thì suy ra BH BK Ta có: CBD$EBF suy ra CD BH 1 CD EFEF BK . Đó là điều phải chứng minh.N
Câu 6. Giải: Dựng đường kính HN của đường tròn
C cắt đường tròn
O tại K khi đó ta có CN CH HK vàE
A
B
O
H
MC MK MH MN MD ME .
MC MK HC MC HC MC2
2
MC MC( MK)HC2
MC MK HC MC.Hay MC MC( MK)HC2
MC HC.2 HC2
HC 2MC là điều phải chứng minh. Câu 7. Giải: Dựng đường kínhAE của đường tròn
O R;
.Ta có AEC ABD (cùng chắn cung AC ) suy ra DBACEA, từ đó suy ra BAD OAC . Câu 8.B
D
C
Ta có: BEC BDC (cùng chắn cung ) BC và ABD BDC(so le trong) suy ra BEC ABD. Vì vậy tia BD là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABEx
Câu 9. Giải: + Vẽ đường tròn đường kính AB.D
C
MBD vuông tại M có MB MD (gt) nên là tam giác vuông cân 450
ACM . Từ đó ta có 450
ANM ACM (hai góc nộiy
tiếp cùng chắn AM) 900
ANB ANM MNB ; do đó N thuộc đường tròn đường kính AB. + Gọi E là giao điểm của MN và AB (E khác N). Ta có 450
ANM MNB AE EB E cố định. Vậy MN luôn đi qua một điểm cố định E. Câu 10. Giải: Dựng đường kính AH của
O . Ta chứng minh H là trực tâm của BDC . Thật vậy ta có: ACH 900
. Tương tự ta cũng có: CH AC CH BDBH AB BH CD. Như vậy H là trực tâm của BDC . Suy ra trực tâm H là điểm cố định. Câu 11. Giải: AB cắt
O tại B và F . Vì AEH$ADOsuy ra AE AD. AH AO. AM2
. Để chứng minh E là trực tâm của tam giác ABC, ta cần chứngF
E
N
minh AFE 900
, nghĩa là cần có AF AB. AE AD. . Nhưng ta có: AF AB. AM2
(Tính chất tiếp tuyến, cát tuyến) hoặc có thể dùng tam giác đồng dạng Câu 12. Giải: Gọi D E, là giao điểm của đường tròn
O với các cạnh AC AB, thì H là giao điểm của BD CE, .O
C
Chứng minh được AMH AMN, từ đó có M H N, , thẳng hàng. Câu 13. Giải: Hai tam giác cân ABC DAB, có chung góc ở đáy ABC, do đó BAC ADC. Suy ra BA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACDC
D
Câu 14. Giải: Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn
O . xAB và ACB lần lượt là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung vàI
góc nội tiếp cùng chắn cung AB của
O nên xAB ACB. ABD và ACB lần lượt là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung BD của
I nên ABD ACB. Do đó xAB ABD Ax/ /BD. Mà OAAx OA, BD suy ra OABD. Câu 15. Giải: Giả sử CA cắt
O tại F thì EF là đường kính của
A AB;
, ta có BF BE (vì BAEF) . Ta có: BED BFD,F
A
1s BCF BCE 2 đBF DE 1s 1s 2 đBEDE 2 đBD BFDTừ đó suy ra BED ECB. Xét tam giác BCE,BED có B chung, BED ECBBC BE $ . .2
BCE BED DB CB EBBE BDCâu 16 . Giải: a) Ta có OAOC a OAC cân tại O. Mà ADO 900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
O' ) OD AC OD cũng là đường phân giác AOC, nghĩa là AOD DOM (hai góc ở tâm bằng AD DMnhau nên cung chắn bằng nhau) cân tại D. AD DM ADMb) AOE và COE có OE (chung); AOE COE (cmt); OAOC a, AOE COE (c.g.c) EAO ECO 900
hay EAAB tại A, OAa là bán kính
O EA là tiếp tuyến của
O và
O' . Câu 17. Giải:P
2
2
1
A
1
a) Do BD BH, là hai tiếp tuyến cắt nhau đối với đường tròn
M B B HBDBM là tia phân giác ABD .Lý luận tương1
2
2A A BACtự AM là tia phân giác của BAC . b) AMB 900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0
A B1
1
90 900
1800
. Vậy AC / /BD, mà MD BD MC, AC (gt) HBD BACnên M C D, , thẳng hàng. Ta có OM là đường trung bình của hình thang vuông ABDC nên OM AC mà CD AC (gt) OM CD tại M , CM là bán kính của
M CD là tiếp tuyến của đường tròn
O tại M. c) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn, có: AC AH 2AC BD AH BH AB R const .Áp dụng hệ thức lượng trong tam BD BHAC BD AH BH MH CD (do CHD vuông có HM là trung tuyến ứng giác vuông: . .2
2
với cạnh huyền). d) Ta có IP / /AM (vì cùng vuông góc với MB).Kéo dài IP cắt AN tại K; AMN có IK là đường trung bình K trung điểm của AN . Mà A N, cố định nên K cố định. Điểm P luôn nhìn hai điểm K B, cố định dưới một góc vuông nên P chuyển động trên đường tròn đường kính KB. Câu 18. Giải: a) Ta có AIB 900
(góc nội tiếp chắn nủa đường tròn) BI AETương tự AC BE AEBhai đường cao AC BI, ắt nhau tại K K ực tâm AEB EK AB ất ba đường cao). b) Do I là điểm chính giữa AC IA IC IBA IBC ội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau). Mà IAC IBC ội tiếp cùng chắn IC IAC IBAFAK AI là đường cao
AI BI
đồng thời là đường trung tuyến (F K đối xứng qua I) FAK cân tại AFAI IAK.Ta có 900
FAB FAI IAB IAK IAB IBA IAB AF AB tại AAF là tiếp tuyến của
O . c) sinKAH KH AK mà BAC KH AK HK 2 2 3sin 3 3 2 AK ABE có BI vừa là đường cao vừa là đường phân giác ABE cân tại B nên BI cũng là đường trung trực KAKE K
BI
. 3 1EH EK KH 2 KH.Ta có
2
2 32 1
3 6
2
. KH KH HE KH KH KH KH Và 2HE KE. 2 23 1HK. 23HK
36
HK2
. Suy ra KH KH
2HE
2HE KE. .N
Q
Câu 19. Giải: a) Do M là điểm chính giữa AC NBM ABM MA MCB
A
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) BM là đường phân giác ABN trong ABM. [Mặt khá BMA 900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). BAN có BM vừa là đường cao vừa là đường phân giác BAN cân tại B .Ta lại có BAN MCN (vì cùng bù BCM). Do đó BNA MCN CMNBAN BNAcân tại M . b) Do MB MQ (gt) BMQ cân tại M MBQ MQB MCB MNQ (vì cùng bù với hai góc bằng nhau) BCM QNM (g.g) BC CM 1 (do CMN cân tại M nên QN MNCM MN )QN BC . BCA 900
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Xét BAQ vuông tại A AC BQ2
.AB BC BQ BC BN NQ BC ABBC (1). Đặt BC x x, 0 ết AB 2R ừ (1) cho 4R2
x R
2 x
x2
2Rx4R2
0 ' R2
4R2
5R2
' R 5x R R x2
R R 5 0 ại) . Vậy BC
51
R1
5 Câu 20. Giải: a) Đường kính AC vuông góc với dây DE tại M MD ME . Tứ giác ADBE có MD ME,MAMB (gt), AB DEADBE là hình thoi (hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau). b) Ta có BIC 900
(góc nội tiếp chắn nủa đường tròn
O' ) 900
ADC (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
O )BI CD và AD DC nên AD/ /BI , mà BE / /AD E B I, , thẳng hàng (tiên đề Ơclit). DIE có IM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền MI MD. Do MI MD (cmt) MDI cân tại M MID MDI + O I' O C' R O IC' cân tại O' O IC' O CI' .Suy ra ' ' 900
MIDO IC MDI O CI (MCD vuông tại M). Vậy MI O I' tại I , O I' R'bán kính đường tròn
O' MI là tiếp tuyến của đường tròn
O' . c) BCI BIM (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn BI) BCI BIH (cùng phụ HIC) BIM BIH IBlà phân giác MIH trong MIH . Ta lại có BI CI IC là phân giác ngoài tại đỉnh I của MIH . Áp dụng tính chất phân giác đối với MIH có: BH IH CHCH MB BH MCMB MI CM . Câu 21. Giải: Xét tứ giác AKDL có KDLKAL 1800
P
N
(vì K L 900
KDL 1800
600
1200
L
ất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có DM DN, ần lượt là tia phân giác KDP PDLKDP PDL KDL 0
120 600
MDN 2 2 2 600
MDC MDN NDC NDC MDC B BMD 600
NDC BMD MBD DCN 600
ABC đều) BMD CDNNDC BMDBM BD BM CN BD CD BC CD CNCâu 22. Giải: a) Xét MAD và MBA có AMB chung; MAD MBA (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn AD)C
B
$ (g.g) MAD MBAMA AD MD . MB AB MAb) Ta có MAMC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn) MD MD . Lập luận tương tự, ta có MD CDMC BC . Suy ra AD CD AD BC. AB CD.AB BC . c) Dựng điểm E AC EDC ADB1 .MN PDS MN PD MN KD MN2 . .b) Ta có . 1 . 2S AD BC BC AD BC AD BCVì D MD là tia phân giác BMN DK DP , AKD có AD KD 90 ,0
300
1K KAD KD AD . 2 2c) Dựng đường tròn bàng tiếp trong góc A có tâm O của AEF . Do AD là đường trung tuyến của ABC đều nên AD là tia phân giác BAC. Suy ra OAC . Gọi P K L', ', ' lần lượt là các tiếp điểm của
O với EF AB AC, , . Ta có AK'AL P E'; ' EK P F'; ' FL' (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ' 'PAEF
AE EF FA AE EP P F FA . Mà 1' ' ' ' 2 'AE EK FL FA AK AL AKP P (gt)AEF
2ABC
1 3AK AB BK AB (ABC đều) ' 3 ' (vì AK'K B' AB) AK P AB2 '2ABC
24 4BD BCBK AB AB . Mặt khác BD (D là trung điểm BC); AB BC'. 42 4(ABC đều) BK AB'. BD2
BKD'BDA (c.g.c) BK D' BDA 900
. Ta lại có ' 900
OK B O D (vì O D, AD) . Mà K AL' 'K DL' '1800
(vì AK DL' ' là tứ giác nội tiếp) mà K AL' '600
K DL' '1200
EDF 600
(tia phân giác của hai góc kề). DAB và DEC có ADBEDC (cách dựng), ABD ECD (hai góc nội tiếp cùng chắn AD) DAB$DEC (g.g) AB BD AB DC. EC BD. (1). Do EC DC (2). EDC ADB BDC ADE, nên DAE$DBC (g.g) AD BC. BD AE.Từ (1) và (2) ta có AB.CD AD BC. BD
AE EC
BD.AC . AD BC AB CD c) Ta có . .Câu 23. Giải: a) Áp dụng tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ta có:M
D
900
AEB AMB , vậy BMC AEC H
O
1800
Tứ giác MCED nội tiếp đường tròn. ABC có hai đường cao AEC BMCBM AE cắt nhau tại D D là trực tâm ABC CD AB. b) cosABC BE BH BE BC. BH AB. . AB BCc) + Gọi I là giao điểm của tiếp tuyến tại M của đường tròn
O với CD. Trong đường tròn
O có IMD MAB (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn MB), MAB MDI (cùng phụ với ACH)IMD MDI IMD cân tại I IM ID. Ta lại có IMC ICM (cùng phụ với hai góc bằng nhau) MIC cân tại I IM IC. Vậy IM ID IC I là trung điểm của CD. + CED có EI là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên IE IC ID IM , CED và IEDcó IM IE (cmt), OI chung, OM OE R IMO IEO 900
, IE ếp tuyến của đường tròn
O ại IEO IMO IE OE OE RE. Nghĩa là các tiếp tuyến tại M E, ủa đường tròn
O ắt nhau tại một điểm I ộc CDAHC H 900
CAH 450
AHC ại H CH AH x 300
600
HB HC xEAB EBA cotEBA HB cot600
33 3 HC 3. 3.
3 6AB AH HB R x x R R 2 3 33 3 3AB CD AC BD AD BC AB CD AC BD . Mà AC 2AB (gt) 2AB CD. 2AB BD. CD BD. Suy ra tam giác BCD cân tại D. Vậy SABC
AB CH2. 12.2 .R R
3 3
R2
(đvdt). Câu 24. Giải: BDO BOD B180 120a) Ta có BDO COE 0
0
0
0
BOD COE DOE , mà DOE B 600
(g.g) BD OB OC CEBD CE OB OC BC (không đổi).I
N
Q
b) OD BD BD mặt khác OE OC OB 600
DBO DOE BDO ODE (c.g.c) BDO ODE, mà tia DO nằm giữa hai tia DB DE DO là tia phân giác BDE. c) ABC đều nên đường trung tuyến AO cũng là đường phân giác trong của BAC, mà DOlà phân giác ngoài tại đỉnh D O là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A của ADE ĐƯờng tròn
O luôn tiếp xúc DE AC, . d) AP AQ (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau), AB ACAP AQ PQ BC IQA ACB 0
/ / 60 , mà DOE 600
IQE IOE 60 ; ,0
O Q là AB AChai đỉnh liên tiếp của tứ giác IOQE Tứ giác IOQE nội tiếp (cùng thuộc một cung chứa góc). Suy ra EIO EQO 900
. Lý luận tương tự DNE 900
. Vậy tứ giác DINE (DIE và DNEcùng nhìn DE dưới một góc vuông) ONI ODE. Vậy ONI ODE (g.g) IN ON . DE NIcos 60 2DE ODCâu 25. Giải: a) Do AB AC, là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn
OG'
G
nên ABO ACO 900
B C, thuộc đường tròn đường kính OA có tâm I là trung điểm OA. AM AO AB AI AB AI. b) Ta có . .2 .GEc) Gọi E là trung điểm MA, do G là trọng tâm CMA nên G CE và 1CE . Mặt khác 31MA MBME BE ) GE MEME , theo định lý Ta-lét đảo ME nên BE (vì CE BE . MG BCG M GEd) Gọi G' là giao điểm của OA và CM G' là trọng tâm ABC. Nên ' 1CM CE , theo 3 'định lý Ta-lét đảo GG'/ /ME (1) MI là đường trung bình trong OAB MI / /OB, mà AB OB (cmt) MI AB, nghĩa là MI ME (2). Từ (1) và (2) cho MI GG', ta lại có GI' MK (vì OAMK) nên I là trực tâm MGG'GI G M' tức GI CM . Câu 26. Giải: a). Gọi O' là giao điểm của AO với cung nhỏ DE của đường tròn
O O' thuộc đường phân giác của A trong ADE. Ta có DOAEOA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) DO'O E' . Mà ' 1sđ '; ' 1sđ'ADO DO EDO O E ADO'EDO'DO' là phân giác D O' là tâm đường tròn nội tiếp ADE. Do đó OO'R. b) Do AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ADE cân tại A nên BAC BACADE ABM NMB ABC NMB BO0
180 900
ADE . Mà B BAC ABC ACBABM ABC ABC 900
ặt NMB ADE NCB ACB CO ACB NMB NCB M C, là hai đỉnh khác liên tiếp của tứ giác BCMN ứ giác BCMN ội tiếp (vì cùng thuộc một cung chứa góc). c) NMO BCO NOM BOC (đối đỉnh); NMO BCO NMO$BCOOM ON MN Tương tự DMO$ACO DM OM NEO$BAOOC OB BCAC OC---////---