136 LỚT (Ở ĐKTC) HỖN HỢP Y GỒM HAI KHỚ KHỤNG MÀU, TRONG ĐÚ CÚ MỘT KH...

3,136 lớt (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khớ khụng màu, trong đú cú một khớ húa nõu trong khụng khớ. Khối lượng của Ylà 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun núng, khụng cú khớ mựi khai thoỏt ra. Phần trăm khối lượng củaAl trong hỗn hợp ban đầu làA. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 146:

Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H

2

SO

4

đặc, núng (giả thiết SO

2

là sản phẩm khử duy nhất).Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượcA. 0,12 mol FeSO

4

. B. 0,02 mol Fe

2

(SO

4

)

3

và 0,08 mol FeSO

4

.C. 0,05 mol Fe

2

(SO

4

)

3

và 0,02 mol Fe dư. D. 0,03 mol Fe

2

(SO

4

)

3

và 0,06 mol FeSO

4

.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 147:

Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loóng, thu được 940,8 ml khớNxOy (sản phẩmkhử duy nhất, ở đktc) cú tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khớ NxOy và kim loại M làA. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009- Kl tỏc dụng dung dịch muối

Cõu 148:

Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.Đề thi TSCĐ 2008

Cõu 149:

Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dungdịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X làA. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Cõu 150:

Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO

3

1M. Sau khi cỏc phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giỏ trị của m là (biết thứ tự trong dóy thế điện hoỏ: Fe

3 +

/Fe

2 +

đứng trước Ag

+

/Ag)A. 32,4.B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 151:

Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi cỏc phản ứng xảyra hoàn toàn thỡ thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl thỡ thu được 0,336lớt khớ (ở đktc). Giỏ trị của m1 và m2 lần lượt làA. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16.

Cõu 152:

Tiến hành hai thớ nghiệm sau:- Thớ nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V

1

lớt dung dịch Cu(NO3)2 1M;- Thớ nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V

2

lớt dung dịch AgNO3 0,1M.Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thớ nghiệm đều bằng nhau. Giỏ trị của V

1

so vớiV

2

A. V

1

= 10 V

2

. B. V

1

= 5V

2

. C. V

1

= 2 V

2

. D. V

1

= V

2

.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 153:

Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl

2

và CuCl

2

. Khối lượng chất rắn sau khi cỏc phản ứng xảy rahoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cụ cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan.Tổng khối lượng cỏc muối trong X làA. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.

Cõu 154:

Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi cỏcphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong cỏc giỏ trị sau đõy, giỏ trị nào của x thoảmón trường hợp trờn?A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.

Cõu 155:

Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO

4

. Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng, lọc bỏ phầndung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu làA. 90,27%. B. 12,67%. C. 85,30%. D. 82,20%.

Cõu 156:

Nhỳng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M.Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khụ cõn được 101,72 gam (giả thiết cỏc kim loại tạo thành đều bỏmhết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đó phản ứng làA. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 157:

Nhỳng một lỏ kim loại M (chỉ cú hoỏ trị hai trong hợp chất) cú khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịchAgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cụ cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loạiM làA. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.- Kl tỏc dụng với phi kim

Cõu 158:

Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe

2

O

3

, MgO, ZnO trong 500 ml axit H

2

SO

4

0,1M (vừa đủ). Sauphản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng làA. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 159:

Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗnhợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y làA. 50 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.

Cõu 160:

Nung núng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khớ O2, đến khi cỏc phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X làA. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.

Cõu 161:

Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe

3

O

4

và Fe

2

O

3

(trong đú số mol FeO bằng số molFe

2

O

3

), cần dựng vừa đủ V lớt dung dịch HCl 1M. Giỏ trị của V làA. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.

Cõu 162:

Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

tỏc dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi cỏc phản ứng xảy rahoàn toàn, được dung dịch Y; cụ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl

2

và m gam FeCl

3

. Giỏ trị của m làA. 8,75. B. 9,75. C. 6,50. D. 7,80.

Cõu 163:

Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

phản ứng hết với dung dịch HNO3 loóng (dư), thuđược 1,344 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.Giỏ trị của m làA. 35,50. B. 34,36. C. 49,09. D. 38,72.

Cõu 164:

Đốt chỏy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (cú hoỏ trị hai khụng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khớ Cl2 vàO2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tớch hỗn hợp khớ đó phản ứng là 5,6 lớt (ở đktc). Kim loại M làA. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.

Cõu 165:

Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung núng (trong điều kiện khụng cú khụng khớ), thu

4

4

được hỗn hợp rắn M. Cho M tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phúng hỗn hợp khớ X và cũn lại một phần khụngtan G. Để đốt chỏy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lớt khớ O

2

(đktc). Giỏ trị của V làA. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.- Phản ứng nhiệt luyện

Cõu 166:

Cho luồng khớ H

2

(dư) qua hỗn hợp cỏc oxit CuO, Fe

2

O

3

, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗnhợp rắn cũn lại là:A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Cõu 167:

Cho khớ CO (dư) đi vào ống sứ nung núng đựng hỗn hợp X gồm Al

2

O

3

, MgO, Fe

3

O

4

, CuO thu được chất rắnY. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cũn lại phần khụng tan Z. Giả sử cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầnkhụng tan Z gồmA. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe

3

O

4

, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 168:

Dẫn từ từ V lớt khớ CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe

2

O

3

(ở nhiệt độcao). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khớ X. Dẫn toàn bộ khớ X ở trờn vào lượng dư dung dịch Ca(OH)

2

thỡtạo thành 4 gam kết tủa. Giỏ trị của V làA. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

Cõu 169:

Cho V lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm CO và H

2

phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe

3

O

4

nung núng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giỏ trị của V làA. 0,112. B. 0,560. C. 0,224. D. 0,448.

Cõu 170:

Cho luồng khớ CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung núng đến khi phản ứng hoàn toàn,thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO cú trong hỗn hợp ban đầu làA. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

Cõu 171:

Cho 4,48 lớt khớ CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung núng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn. Khớ thu được sau phản ứng cú tỉ khối so với hiđro bằng 20. Cụng thức của oxit sắt và phần trăm thể tớch của khớ CO

2

tronghỗn hợp khớ sau phản ứng A. Fe

3

O

4

; 75%. B. Fe

2

O

3

; 75%. C. Fe

2

O

3

; 65%. D. FeO; 75%.