3 GAM HỖN HỢP RẮN X. CHO TOÀN BỘ HỖN HỢP X PHẢN ỨNG VỚI AXIT HCL (D...

23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoỏt ra V lớt khớ H

2

(đktc). Giỏ trị của V làA. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 251:

Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe

2

O

3

, Cr

2

O

3

và Al

2

O

3

tỏc dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứngthu được chất rắn cú khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhụm, phải dựng 10,8 gam Al.Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr

2

O

3

trong hỗn hợp X làA. 20,33%. B. 50,67%. C. 36,71%. D. 66,67%.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 252:

Để oxi húa hoàn toàn 0,01 mol CrCl

3

thành K

2

CrO

4

bằng Cl

2

khi cú mặt KOH, lượng tối thiểu Cl

2

và KOHtương ứng làA. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.C. 0,015 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 253:

Hũa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, núng thu được 1,344 lớtkhớ NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khớ NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giỏ trị của m lần lượt làA. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 254:

Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lớt khớ H2 (ở đktc).Thể tớch khớ O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X làA. 2,80 lớt. B. 1,68 lớt. C. 4,48 lớt. D. 3,92 lớt.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 255:

Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thỡ số mol HCl phản ứng và số mol NO (sảnphẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt làA. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.

Cõu 256:

Nung núng m gam PbS ngoài khụng khớ sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (cú chứa một oxit) nặng0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đó bị đốt chỏy làA. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%.