2 + 0,5- PH, Α, KA, KBCÕU 40
3. Sự điện li: 2 + 0,5- pH, α, K
a
, Kb
Cõu 40:
Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cú cựng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quanhệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phõn tử CH3COOH thỡ cú 1 phõn tử điện li)A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007Cõu 41:
Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, Ka của CH3COOHlà 1,75.10-5 và bỏ qua sự phõn li của nước. Giỏ trị pH của dung dịch X ở 25 oC làA. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009- Vai trũ, mụi trường dung dịch muối, tồn tại cỏc ionCõu 42:
Cho dóy cỏc chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,CH3COONH4. Số chất điện li làA. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008Cõu 43:
Cho dóy cỏc chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dóy cú tớnh chấtlưỡng tớnh làA. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Cõu 44:
Cho dóy cỏc chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dóycú tớnh chất lưỡngtớnh là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Đề thi TSCĐ 2008Cõu 45:
Cỏc hợp chất trong dóy chất nào dưới đõy đều cú tớnh lưỡng tớnh? A. Cr(OH)3
, Zn(OH)2
, Pb(OH)2
` B. Cr(OH)3
, Zn(OH)2
, Mg(OH)2
C. Cr(OH)3
, Pb(OH)2
, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3
, Fe(OH)2
, Mg(OH)2
Đề thi TSCĐ 2007Cõu 46:
Cho cỏc chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được vớidung dịch HCl, dung dịch NaOH làA. 6. B. 4. C. 5. D. 7.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008Cõu 47:
Dóy gồm cỏc chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.Đề thi TSCĐ 2009Cõu 48:
Trong số cỏc dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch cúpH > 7 làA. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.Cõu 49:
Cho cỏc dung dịch cú cựng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giỏ trị pH của cỏc dung dịchđược sắp xếp theo chiều tăng từ trỏi sang phải là:A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).- Hỗn hợp axit td hỗn hợp bazơ. Pt ion thu gọn. Bt điện tớchCõu 50:
Cho 4 phản ứng:(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4Cỏc phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ làA. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3).Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007Cõu 51:
Cho cỏc phản ứng húa học sau:(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →Cỏc phản ứng đều cú cựng một phương trỡnh ion rỳt gọn là:A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).Cõu 52:
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịchY cú pH làA. 2. B. 3. C. 1. D. 4.Cõu 53:
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375Mvà HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giỏ trị pH của dung dịch X làA. 1. B. 2. C. 7. D. 6.Cõu 54:
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X cú pH làA. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.Cõu 55:
Trộn 100 ml dung dịch cú pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được200 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị của a làA. 0,30. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,03.Cõu 56:
Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tỏc dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thuđược m gam kết tủa. Giỏ trị của m làA. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.Cõu 57:
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+
, 0,03 mol K+
, x mol Cl-
và y molSO
2-
4
. Tổng khối lượng cỏc muối tan cú trong dungdịch là 5,435 gam. Giỏ trị của x và y lần lượt là:A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05.