TỔNG HỢP NỘI DUNG CỎC KIẾN THỨC HÚA HỮU CƠ THUỘC CHƯƠNG TRỠNH PHỔ...

17. Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức húa hữu cơ thuộc chương trỡnh phổ thụng: 6- Pư, tớnh chất húa học

Cõu 502:

Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 503:

Dóy gồm cỏc dung dịch đều tham gia phản ứng trỏng bạc là:A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 504:

Cho tất cả cỏc đồng phõn đơn chức, mạch hở, cú cựng cụng thức phõn tử C2H4O2 lần lượt tỏc dụng với: Na,NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 505:

Cho dóy cỏc chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dóy phản ứng đượcvới NaOH (trong dung dịch) làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Đề thi TSCĐ 2008

Cõu 506:

Cho dóy cỏc chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dóy tỏc dụng được với dung dịch HCl làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Cõu 507:

Cho dóy cỏc chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dóytham gia được phản ứng trỏng gương làA. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 508:

Cho dóy cỏc chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),C6H6 (benzen). Số chất trong dóy phản ứng được với nước brom làA. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Cõu 509:

Cho cỏc chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tỏc dụng đượcvới Cu(OH)2 làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Cõu 510:

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa làA. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3.

Cõu 511:

Số hợp chất đơn chức, đồng phõn cấu tạo của nhau cú cựng cụng thức phõn tử C4H8O2, đều tỏc dụng được vớidung dịch NaOH làA. 4. B. 3. C. 5. D. 6.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 512:

Cho cỏc hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). BiếtC3H4O2 khụng làm chuyển màu quỳ tớm ẩm. Số chất tỏc dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa làA. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Cõu 513:

Cho cỏc chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tỏc dụng được với nhauA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Cõu 514:

Cho cỏc chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol(rượu) benzylic, p-crezol. Trong cỏc chất này, số chất tỏc dụng được với dung dịch NaOH làA. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Cõu 515:

Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tỏc dụng với dung dịch NaOH (to) vàvới dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 516:

Cho cỏc chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chấtphản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cựng tạo ra một sản phẩm là:A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).- Liờn kết H, tớnh axit – bazơ, nhận biết

Cõu 517:

Cho cỏc chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dóy gồm cỏc chất được sắp xếptheo tớnh axit tăng dần (từ trỏi sang phải) là:A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).

Cõu 518:

Cho cỏc chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dóy gồm cỏc chấtđược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sụi làA. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.

Cõu 519:

Dóy gồm cỏc chất được xếp theo chiều nhiệt độ sụi tăng dần từ trỏi sang phải là:A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 520:

Dóy gồm cỏc chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sụi từ trỏi sang phải là:A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 521:

Dóy gồm cỏc chất đều làm giấy quỳ tớm ẩm chuyển sang màu xanh là:A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Cõu 522:

Cú 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riờng biệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử để phõn biệt 3 chất lỏng trờnlà A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH.C. nước brom. D. giấy quỡ tớm.

Cõu 523:

Chỉ dựng Cu(OH)2 cú thể phõn biệt được tất cả cỏc dung dịch riờng biệt sau:A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.B. glucozơ, lũng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.C. lũng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).D. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.

Cõu 524:

Cú ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilinđựng trong sỏu ống nghiệm riờng biệt. Nếu chỉ dựng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thỡ nhận biết được tối đa baonhiờu ống nghiệm?A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.- Tổng hợp, sơ đồ

Cõu 525:

Phỏt biểu đỳng là:A. Cỏc chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trựng hợp.B. Tớnh bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.C. Cao su thiờn nhiờn là sản phẩm trựng hợp của isopren.D. Tớnh axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 526:

Phỏt biểu khụng đỳng là:A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axitaxetic.B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu đượcnatri phenolat.

Cõu 527:

Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?A. Cỏc ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khớ.C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.D. Anilin tỏc dụng với axit nitrơ khi đun núng, thu được muối điazoni.

Cõu 528:

Cho sơ đồ chuyển hoỏ sau: C3H4O2 + NaOH → X + YX + H2SO4 loóng → Z + TBiết Y và Z đều cú phản ứng trỏng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO.C. HCHO, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH.

Cõu 529:

Cho sơ đồ chuyển húa sau (mỗi mũi tờn là một phương trỡnh phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.Cỏc chất Y, Z trong sơ đồ trờn lần lượt là:A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.

Cõu 530:

Cho sơ đồ chuyển hoỏ sau:

+ X

Phenol → phenyl axetat →

+ NaOH d

Y

hợp chất thơm)

o

t

(Hai chất X, Y trong sơ đồ trờn lần lượt là:A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.

Cõu 531:

Cho cỏc chuyển hoỏ sau:

xt, t

o

 →

X + H O Y

2

→

Ni

Y + H Sobitol

2

to

 →

Y + 2AgNO + 3NH + H O Amoni gluconat + 2Ag + NH NO

3

3

2

4

3

xt

Y E + Z

→

diệp lục

Z + H O X + G

2

ỏnh sỏng

X, Y và Z lần lượt là:A. xenlulozơ, fructozơ và khớ cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.C. xenlulozơ, glucozơ và khớ cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khớ cacbonic.

Cõu 532:

Cho sơ đồ phản ứng:

NH

3

→ → 

+CH I

(1:1)

3

X

+HNNO

Y

+CuO

t

o

→ Z

Biết Z cú khả năng tham gia phản ứng trỏng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H5OH, HCHO.C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.

Cõu 533:

Cho sơ đồ chuyển húa:

3

+

+ KCN

+ H O

CH CH Cl → → X Y

3

2

t

Cụng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.

Cõu 534:

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z cú cựng cụng thức phõn tử C3H6O và cú cỏc tớnh chất: X, Z đều phản ứng với nướcbrom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ cú Z khụng bị thay đổi nhúm chức; chất Y chỉ tỏc dụng với brom khi cú mặtCH3COOH. Cỏc chất X, Y, Z lần lượt là:A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. D.CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.