TỔNG HỢP NỘI DUNG CỎC KIẾN THỨC HÚA VỤ CƠ THUỘC CHƯƠNG TRỠNH PHỔ TH...
8. Tổng hợp nội dung cỏc kiến thức húa vụ cơ thuộc chương trỡnh phổ thụng: 6Tinh chế, phõn biệt, sơ đồ, phản ứng
Cõu 257:
Cú thể dựng NaOH (ở thể rắn) để làm khụ cỏc chất khớA. N2
, NO2
, CO2
, CH4
, H2
. B. NH3
, SO2
, CO, Cl2
.C. N2
, Cl2
, O2
, CO2
, H2
. D. NH3
, O2
, N2
, CH4
, H2
.Đề thi TSCĐ 2007Cõu 258:
Chất dựng để làm khụ khớ Cl2 ẩm là A. nước brom. B. CaO C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch NaOH Đề thi TSCĐ 2009Cõu 259:
Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2
O3
, b mol CuO, c mol Ag2
O), người ta hoà tan X bởi dungdịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3
được dung dịch Y, sau đú thờm (giả thiết hiệu suất cỏc phản ứng đều là 100%)A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007Cõu 260:
Để phõn biệt CO2 và SO2 chỉ cần dựng thuốc thử làA. nước brom. B. CaO.C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.Đề thi TSCĐ 2009Cõu 261:
Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2
SO4
, HNO3
đựng riờng biệt trong ba lọ bị mất nhón, ta dựng thuốc thửlàA. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.Cõu 262:
Cú thể phõn biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2
SO4
(loóng) bằng một thuốc thử làA. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tớm. D. BaCO3
.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007Cõu 263:
Chỉ dựng dung dịch KOH để phõn biệt được cỏc chất riờng biệt trong nhúm nào sau đõy? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg Đề thi TSCĐ 2009Cõu 264:
Hỗn hợp X chứa Na2
O, NH4
Cl, NaHCO3
và BaCl2
cú số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vàoH2O (dư), đun núng, dung dịch thu được chứaA. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl2
.C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO3
, NH4
Cl, BaCl2
.Cõu 265:
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cú số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp cú thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009Cõu 266:
Cú 4 dung dịch muối riờng biệt: CuCl2
, ZnCl2
, FeCl3
, AlCl3
. Nếu thờm dung dịch KOH (dư) rồi thờm tiếp dungdịch NH3
(dư) vào 4 dung dịch trờn thỡ số chất kết tủa thu được làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Cõu 267:
Trong cỏc dung dịch: HNO3
, NaCl, Na2
SO4
, Ca(OH)2
, KHSO4
, Mg(NO3
)2
dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng đượcvới dung dịch Ba(HCO3
)2
là:A. HNO3
, Ca(OH)2
, KHSO4
, Mg(NO3
)2
. B. NaCl, Na2
SO4
, Ca(OH)2
.C. HNO3
, Ca(OH)2
, KHSO4
, Na2
SO4
. D. HNO3
, NaCl, Na2
SO4
.Cõu 268:
Cho cỏc dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3
, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2
làA. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008Cõu 269:
Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2
O3
và Cu cú số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịchA. NH3
(dư). B. NaOH (dư). C. AgNO3
(dư). D. HCl (dư).Cõu 270:
Cho dóy cỏc chất: KOH, Ca(NO3
)2
, SO3
, NaHSO4
, Na2
SO3
, K2
SO4
. Số chất trong dóy tạo thành kết tủa khiphản ứng với dung dịch BaCl2
làA. 4. B. 6. C. 3. D. 2.Đề thi TSCĐ 2008Cõu 271:
Cú năm dung dịch đựng riờng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trờn. Sau khi phản ứng kết thỳc, số ống nghiệm cú kếttủa làA. 4. B. 2. C. 5. D. 3.Cõu 272:
Thớ nghiệm nào sau đõy cú kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009Cõu 273:
Cỏc khớ cú thể cựng tồn tại trong một hỗn hợp làA. Cl2
và O2
. B. H2
S và Cl2
. C. NH3
và HCl. D. HI và O3
.Cõu 274:
Dóy gồm cỏc ion (khụng kể đến sự phõn li của nước) cựng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+
,NH
+
4
, Br-
, OH-
. B. M g2 +
, K+
,SO
2-
4
,PO
3-
4
C. H+
, Fe3 +
,NO
-
3
,SO
2-
4
D. Ag+
, Na+
,NO
-
3
, Cl-
.Cõu 275:
Trường hợp nào sau đõy khụng xảy ra phản ứng hoỏ học?A. Sục khớ Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khớ H2S vào dung dịch CuCl2.C. Sục khớ H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loóng, nguội.Cõu 276:
Cú cỏc thớ nghiệm sau:(I) Nhỳng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loóng, nguội. (II) Sục khớ SO2 vào nước brom.(III) Sục khớ CO2 vào nước Gia-ven.(IV) Nhỳng lỏ nhụm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thớ nghiệm xảy ra phản ứng hoỏ học làĐề thi TSĐHCĐ khối B 2009Cõu 277:
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loóng (dư). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khụng khớđến khối lượng khụng đổi, thu được chất rắn Z làA. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.Cõu 278:
Cho cỏc phản ứng sau :H2
S + O2
(dư)→
t
0
Khớ X + H2
O850 C,Pt
0
→
Khớ Y + H2
ONH3
+ O2
NH4
HCO3
+ HCl loóng → Khớ Z + NH4
Cl + H2
OCỏc khớ X, Y, Z thu được lần lượt là A. SO3
, NO, NH3
B. SO2
, N2
, NH3
C. SO2
, NO, CO2
D. SO3
, N2
, CO2
Cõu 279:
Cho sơ đồ chuyển hoỏ (mỗi mũi tờn là một phương trỡnh phản ứng):+ dd X
+ dd Y
+ dd Z
NaOH → Fe(OH) → Fe (SO ) → BaSO
2
2
4 3
4
Cỏc dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:A. FeCl3
, H2
SO4
(đặc, núng), Ba(NO3
)2
. B. FeCl3
, H2
SO4
đặc núng, BaCl2
.C. FeCl2
, H2
SO4
đặc núng, BaCl2
. D. FeCl3
, H2
SO4
đặc núng, Ba(NO3
)2
.Cõu 280:
Khi nhiệt phõn hoàn toàn từng muối X, Y thỡ đều tạo ra số mol khớ nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốtmột lượng nhỏ tinh thể Y trờn đốn khớ khụng màu, thấy ngọn lửa cú màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.Cõu 281:
Cho kim loại M tỏc dụng với Cl2
được muối X; cho kim loại M tỏc dụng với dung dịch HCl được muối Y.Nếu cho kim loại M tỏc dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M cú thể làA. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.