ĐỂ CHỨNG MINH TRONG PHÕN TỬ CỦA GLUCOZƠ CÚ NHIỀU NHÚM HIĐROXYL, NGƯỜI TA CHO DUNG DỊCH GLUCOZƠ PHẢN ỨNGVỚIA

15. Cacbohiđrat: 1 + 1

Cõu 468:

Để chứng minh trong phõn tử của glucozơ cú nhiều nhúm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứngvớiA. kim loại Na.B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng.C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun núng.D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 469:

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhúm chức củaA. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 470:

Cho một số tớnh chất: cú dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitricđặc (xỳc tỏc axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng trỏng bạc (5); bị thuỷ phõn trong dung dịch axit đun núng (6). Cỏctớnh chất của xenlulozơ là:A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6).Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 471:

Phỏt biểu khụng đỳng làA. Dung dịch mantozơ tỏc dụng với Cu(OH)2 khi đun núng cho kết tủa Cu2O.B. Sản phẩm thủy phõn xenlulozơ (xỳc tỏc H+, to) cú thể tham gia phản ứng trỏng gương.C. Thủy phõn (xỳc tỏc H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cựng một monosaccarit.D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 472:

Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?A. Glucozơ tỏc dụng được với nước brom.B. Khi glucozơ ở dạng vũng thỡ tất cả cỏc nhúm OH đều tạo ete với CH3OH.C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vũng.D. Ở dạng mạch hở, glucozơ cú 5 nhúm OH kề nhau.

Cõu 473:

Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.B. Xenlulozơ cú cấu trỳc mạch phõn nhỏnh.C. Amilopectin cú cấu trỳc mạch phõn nhỏnh.D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Cõu 474:

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cú khả năng tham gia phản ứngA. thủy phõn. B. trỏng gương. C. trựng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 475:

Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phõn tử làA. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.

Cõu 476:

Cho dóy cỏc chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dóy tham gia phản ứng trỏnggương làA. 3. B. 4. C. 2. D. 5.Đề thi TSCĐ 2008- Tc của nhúm CHO

Cõu 477:

Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rừ nồng độ tỏc dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đó dựng làA. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,20M. D. 0,10M.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 478:

Lượng glucozơ cần dựng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làA. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.- Tổng hợp cỏc chất từ cacbohiđrat

Cõu 479:

Cho sơ đồ chuyển hoỏ: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt làA. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH3CHO.

Cõu 480:

Khối lượng của tinh bột cần dựng trong quỏ trỡnh lờn men để tạo thành 5 lớt rượu (ancol) etylic 46º là (biếthiệu suất của cả quỏ trỡnh là 72% và khối lượng riờng của rượu etylic nguyờn chất là 0,8 g/ml)A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 481:

Lờn men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khớ CO2 sinh ra trong quỏ trỡnh này được hấpthụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quỏ trỡnh lờn men là 75% thỡ giỏ trị của m làA. 60. B. 58. C. 30. D. 48.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 482:

Cho m gam tinh bột lờn men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra đượchấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thờm được100 gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.

Cõu 483:

Lờn men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khớ CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vụitrong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vụitrong ban đầu. Giỏ trị của m làA. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.

Cõu 484:

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tớnh theoxenlulozơ là 90%). Giỏ trị của m làA. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

Cõu 485:

Thể tớch của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat(hiệu suất 80%) làA. 42,34 lớt. B. 42,86 lớt. C. 34,29 lớt. D. 53,57 lớt.

Cõu 486:

Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cú xỳc tỏc axit sunfuric đặc, núng. Để cú 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dựng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giỏ trị của m làA. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg.

Cõu 487:

Thể tớch dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riờng là 1,5 g/ml) cần dựng để tỏc dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)A. 81 lớt. B. 55 lớt. C. 49 lớt. D. 70 lớt.