PHẢN ỨNG OXI HÚA – KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÕN BẰNG HÚA HỌC

2. Phản ứng oxi húa – khử, tốc độ phản ứng và cõn bằng húa học: 2 + 0,5- Vai trũ oxh – khử, cõn bằng PT

Cõu 20:

Cho cỏc phản ứng sau:a) FeO + HNO3 (đặc, núng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, núng) →c) Al2O3 + HNO3 (đặc, núng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 →g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →Dóy gồm cỏc phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi húa - khử là:A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 21:

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lầnlượt phản ứng với HNO3 đặc, núng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ - khử làA. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Cõu 22:

Cho cỏc phản ứng:Ca(OH)

2

+ Cl

2

 →

CaOCl

2

2H

2

S + SO

2

 →

3S + 2H

2

O 2NO

2

+ 2NaOH

 →

NaNO

3

+ NaNO

2

+ H

2

O 4KClO

3

+ SO

2

 →

3S + 2H

2

O O3 → O2 + OSố phản ứng oxi hoỏ khử làA. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 23:

Tổng hệ số (cỏc số nguyờn, tối giản) của tất cả cỏc chất trong phương trỡnh phản ứng giữa Cu với dung dịchHNO3 đặc, núng làA. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

Cõu 24:

Cho phương trỡnh hoỏ học: Fe

3

O

4

+ HNO

3

 →

Fe(NO

3

)

3

+ N

x

O

y

+ H

2

O Sau khi cõn bằng phươngtrỡnh hoỏ học trờn với hệ số của cỏc chất là những số nguyờn, tối giản thỡ hệ số của HNO

3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 25:

Trong phản ứng đốt chỏy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thỡ một phõn tử CuFeS2 sẽA. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron.C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 26:

Cho biết cỏc phản ứng xảy ra sau:2FeBr2 + Br

2

→ 2FeBr

3

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br

2

Phỏt biểu đỳng là:A. Tớnh khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. B. Tớnh oxi húa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.C. Tớnh khử của Cl- mạnh hơn của Br -. D. Tớnh oxi húa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Cõu 27:

Cho dóy cỏc chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion cú cả tớnh oxi húa và tớnh khử làA. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Cõu 28:

Cho dóy cỏc chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dóy đềucú tớnh oxi hoỏ và tớnh khử làA. 5. B. 4. C. 3. D. 6.- Tốc độ phản ứng

Cõu 29:

Cho chất xỳc tỏc MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giõy thu được 33,6 ml khớ O2 (ở đktc). Tốc độtrung bỡnh của phản ứng (tớnh theo H2O2) trong 60 giõy trờn là A. 5, 0.10−4 mol/(l.s). B. 5, 0.10−5 mol/(l.s). C. , 0.10−3 mol/(l.s). D. 2, 5.10−4 mol/(l.s). Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 30:

Cho phương trỡnh húa học của phản ứng tổng hợp amoniac

t

o

N (k) + 3H (k) ơ  → 2NH (k)

2

2

xt

3

Khi tăng nồng độ của hiđro lờn 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:A. tăng lờn 8 lần. B. tăng lờn 2 lần. C. tăng lờn 6 lần. D. giảm đi 2 lần.Đề thi TSCĐ 2007- Hằng số cõn bằng, Chuyển dịch CB

Cõu 31:

Một bỡnh phản ứng cú dung tớch khụng đổi, chứa hỗn hợp khớ N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thỏi cõn bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tớch hỗn hợp thu được. Hằng sốcõn bằng KC ở t oC của phản ứng cú giỏ trị làA. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.

Cõu 32:

Cho cỏc cõn bằng sau:

1 1

 →  →

(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)

ơ   ơ  

2

2

2

2

2 2

k)

(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (

(5) H (k) + I (r) ơ    → 2HI (k)

2

2

Ở nhiệt độ xỏc định, nếu KC của cõn bằng (1) bằng 64 thỡ KC bằng 0,125 là của cõn bằngA. (4). B. (2). C. (3). D. (5).Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 33:

Cho cõn bằng húa học: 2SO

2

(k) + O

2

(k)

‡ ˆˆ ˆ ˆ†

2SO

3

(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phỏt biểu đỳnglà:A. Cõn bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.B. Cõn bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O

2

.C. Cõn bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm ỏp suất hệ phản ứng.D. Cõn bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO

3

.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 34:

Cho cõn bằng (trong bỡnh kớn) sau:CO (k) + H

2

O (k)

ơ    →

CO

2

(k) + H

2

(k) ΔH < 0Trong cỏc yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thờm một lượng hơi nước; (3) thờm một lượng H2; (4) tăng ỏp suất chung của hệ; (5) dựng chất xỳc tỏc. Dóy gồm cỏc yếu tố đều làm thay đổi cõn bằng của hệ là:A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Cõu 35:

Cho cõn bằng hoỏ học: N2 (k) + 3H2 (k)

ơ    →

2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cõn bằnghoỏ học khụng bị chuyển dịch khiA. thay đổi nồng độ N2. B. thờm chất xỳc tỏc Fe.C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi ỏp suất của hệ.

Cõu 36:

Cho cỏc cõn bằng hoỏ học:N2 (k) + 3H2 (k)

ơ    →

2NH3 (k)(1) H2 (k) + I2 (k)

ơ    →

2HI (k)(2)2SO2 (k) + O2 (k)

ơ    →

2SO3 (k)(3) 2NO2 (k)

ơ    →

N2O4 (k)(4)Khi thay đổi ỏp suất những cõn bằng húa học bị chuyển dịch là:A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).Đề thi TSCĐ 2008

Cõu 37:

Cho cỏc cõn bằng sau:(1) 2SO

2

(k) + O

2

(k)

ơ    →

2SO

3

(k) (2) N

2

(k) + 3H

2

(k)

ơ    →

2NH

3

(k)(3) CO

2

(k) + H

2

(k)

ơ    →

CO(k) + H

2

O(k) (4) 2HI (k)

ơ    →

H

2

(k) + I

2

(k)Khi thay đổi ỏp suất, nhúm gồm cỏc cõn bằng hoỏ học đều khụng bị chuyển dịch làA. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).

Cõu 38:

Cho cõn bằng sau trong bỡnh kớn: 2NO

2

ơ    →

N

2

O

4

(màu nõu đỏ) (khụng màu)Biết khi hạ nhiệt độ của bỡnh thỡ màu nõu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận cú: A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 39:

Hằng số cõn bằng của phản ứng xỏc định chỉ phụ thuộc vàoA. nhiệt độ. B. ỏp suất. C. chất xỳc tỏc. D. nồng độ.