5M. SAU KHI PHẢN ỨNG XẢY RA HOÀN TOÀN, CỤ CẠN DUNG DỊCH THU ĐƯỢC 1...

1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.C. HCOOH3NCH=CH2. D. H2NCH2COOCH3.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 461:

Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X cú cụng thức phõn tử C3H9O2N tỏc dụng vừa đủ với dungdịch NaOH, đun núng thu được khớ Y và dung dịch Z. Cụ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọncủa X làA. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3.C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 462:

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cú cựng cụng thức phõn tử C2H7NO2 tỏc dụng vừa đủ với dung dịchNaOH và đun núng, thu được dung dịch Y và 4,48 lớt hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khớ (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khốihơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cụ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan làA. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 463:

Hợp chất X mạch hở cú cụng thức phõn tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịchNaOH sinh ra một chất khớ Y và dung dịch Z. Khớ Y nặng hơn khụng khớ, làm giấy quỳ tớm ẩm chuyển màu xanh. Dung dịchZ cú khả năng làm mất màu nước brom. Cụ cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m làA. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 464:

Cho chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C2H8O3N2 tỏc dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơnchức Y và cỏc chất vụ cơ. Khối lượng phõn tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 85. C. 68. D. 45.

Cõu 465:

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cú cựng cụng thức phõn tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH,X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cũn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khớ T. Cỏc chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2.C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 466:

Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:

+ HNO

Fe + HCl

Benzen →

đặc

đặc

Nitrobenzen  → Anilin

3

2

4

o

H SO

t

Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen làA. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam.

Cõu 467:

Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tỏc dụng với NaNO2 trongdung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2và NaNO2 cần dựng vừa đủ làA. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,3 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,2 mol