POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

15. Polime và vật liệu polime: 1

Cõu 488:

Dóy gồm cỏc chất đều cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là:A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 489:

Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?A. Tơ visco là tơ tổng hợp.B. Trựng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cú xỳc tỏc Na được cao su buna-N.C. Trựng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trựng ngưng cỏc monome tương ứng.

Cõu 490:

Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 491:

Dóy gồm cỏc chất được dựng để tổng hợp cao su Buna-S là:A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 492:

Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trựng hợpA. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-COO-CH3.C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 493:

Polime dựng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trựng hợpA. CH2=C(CH3)COOCH3. B. C6H5CH=CH2.C. CH3COOCH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3.

Cõu 494:

Trong số cỏc loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loạitơ nhõn tạo?A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Cõu 495:

Polime cú cấu trỳc mạng khụng gian (mạng lưới) làA. nhựa bakelit. B. PVC. C. PE. D. amilopectin.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 496:

Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ cỏc monome tương ứng làA. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 497:

Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trựng ngưngA. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.Đề thi TSCĐ 2008- Hệ số polime húa

Cõu 498:

Thuỷ phõn 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phõn tử khối của X bằng 100.000 đvC thỡ sốmắt xớch alanin cú trong phõn tử X làA. 453. B. 382. C. 328. D. 479.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 499:

Clo hoỏ PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bỡnh 1 phõn tử clo phản ứng với k mắtxớch trong mạch PVC. Giỏ trị của k làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Cõu 500:

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắtxớch trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nờu trờn lần lượt làA. 121 và 114. B. 121 và 152. C. 113 và 152. D. 113 và 114.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008- Hiệu suất phản ứng, sơ đồ tổng hợp

Cõu 501:

Cho sơ đồ chuyển húa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trờn thỡ cần Vm3 khớ thiờn nhiờn (ở đktc). Giỏ trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tớch khớ thiờn nhiờn và hiệu suất của cả quỏ trỡnh là50%)A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0.