3 GAM HỖN HỢP RẮN X. CHO TOÀN BỘ HỖN HỢP X PHẢN ỨNG VỚI AXIT HCL (D...
23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoỏt ra V lớt khớ H
2
(đktc). Giỏ trị của V làA. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007Cõu 210:
Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2
O3
, Cr2
O3
và Al2
O3
tỏc dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thuđược chất rắn cú khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhụm, phải dựng 10,8 gam Al. Thành phầnphần trăm theo khối lượng của Cr2
O3
trong hỗn hợp X làA. 20,33%. B. 50,67%. C. 36,71%. D. 66,67%.Đề thi TSCĐ 2007Cõu 211:
Nung núng m gam hỗn hợp Al và Fe2
O3
(trong mụi trường khụng cú khụng khớ) đến khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:- Phần 1 tỏc dụng với dung dịch H2
SO4
loóng (dư), sinh ra 3,08 lớt khớ H2
(đktc);- Phần 2 tỏc dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lớt khớ H2
(đktc). Giỏ trị của m làA. 22,75 B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008Cõu 212:
Nung núng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khụng cú khụng khớ. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tỏc dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36lớt khớ H2 (ở đktc). Sục khớ CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 36,7. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009Cõu 213:
Đốt núng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2
O3
(trong điều kiện khụng cú khụng khớ) đến khi phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tỏc dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lớt H2
(đktc). Giỏtrị của V làA. 150. B. 100. C. 200. D. 300.Đề thi TSCĐ 2008- Fe ỏp dụng cụng thức kinh nghiệmCõu 214:
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hũa tan hết hỗn hợp X trong dung dịchHNO3
(dư), thoỏt ra 0,56 lớt (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giỏ trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,32. D. 2,62.Cõu 215:
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2
O3
và Fe3
O4
phản ứng hết với dung dịch HNO3
loóng (dư), thuđược 1,344 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.Giỏ trị của m làA. 35,50. B. 34,36. C. 49,09. D. 38,72.- Fe, Cu tỏc dụng HNO3
, H2
SO4 đặc
Cõu 216:
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3
loóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịchchỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đú làA. Fe(NO3
)3
B. Fe(NO3
)2
C. HNO3
. D. Cu(NO3
)2
.Cõu 217:
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2
SO4
đặc, núng đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược dung dịch Y và một phần Fe khụng tan. Chất tan cú trong dung dịch Y làA. MgSO4
và Fe2
(SO4
)3
. B. MgSO4
, Fe2
(SO4
)3
và FeSO4
.C. MgSO4
và FeSO4
. D. MgSO4
.Cõu 218:
Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2
SO4
đặc, núng (giả thiết SO2
là sản phẩm khử duy nhất). Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượcA. 0,12 mol FeSO4
. B. 0,02 mol Fe2
(SO4
)3
và 0,08 mol FeSO4
.C. 0,05 mol Fe2
(SO4
)3
và 0,02 mol Fe dư. D. 0,03 mol Fe2
(SO4
)3
và 0,06 mol FeSO4
.Cõu 219:
Thể tớch dung dịch HNO3
1M (loóng) ớt nhất cần dựng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fevà 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)A. 0,8 lớt. B. 1,0 lớt. C. 0,6 lớt. D. 1,2 lớt.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008Cõu 220:
Hũa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3
, thu được V lớt (đktc) hỗn hợp khớ X(gồm NO và NO2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2
bằng 19. Giỏ trị của V làA. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007