TOỎN HỖN HỢP KIM LOẠI HOẶC OXIT KIM LOẠI TD VỚI HNO3

18. Toỏn hỗn hợp kim loại hoặc oxit kim loại td với HNO

3

:

a. Vận dụng thấp:

Cõu 97. Cho 9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO

3

đặc, nguội, dư thỡ thu được 6,72 lớt khớ NO

2

duy nhất (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:

A. 5,4 gam B. 3,6 gam C. 1, 8 gam D. 2,7

Cõu 98. Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO

3

lấy dư, thấy thoỏt ra 8,96 lớt khớ NO

(đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là

A. 76,8% B. 2,4% C. 23,2% D. 22%

Cõu 99. Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp Fe và Fe

2

O

3

trong 100 ml dd HNO

3

đặc núng sinh ra 3,36 lớt khớ

(đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 2,8 gam. B. 1,6 gam. C. 2,6 gam. D. 3,8 gam.

Cõu 100. Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO

3

loóng thấy thoỏt ra 0,04 mol khớ NO duy

nhất (đkc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:

A. 0,76 gam B. 1,54 gam C. 0,72 gam D. 1,12 gam

b. Vận dụng cao:

Cõu 101. Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn bằng HNO

3

dư thỡ thu được 3,584 lớt hỗn hợp NO và N

2

O cú tỉ

khối hơi đối với H

2

là 18,5. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là

A. 12,27% B. 71,27% C. 17,72% D. 82,28%

Cõu 102. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu, cú tỉ lệ số mol 1:1 vào hết HNO

3

đặc

được V lớt khớ B. Dẫn khớ B từ từ vào dung dịch NaOH 1M thỡ dựng hết 150ml dd NaOH thỡ khớ B bị mất màu.

Giỏ trị V và m là:

A. 3,36 và 6,6 B. 6,6 và 3,36 C. 6,72 và 13,2 D. 13,2 và 6,72

Cõu 103. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO

3

thỡ thấy thoỏt ra 11,2 lớt (đktc) hỗn hợp khớ A gồm 3 khớ

N

2

, NO, N

2

O cú tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giỏ trị m là

A. 27 gam B. 16,8 gam C. 35,1 gam D. 3,51 gam

Cõu 104. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tỏc dụng hết với dd HNO

3

thu được hỗn hợp khớ gồm 0,01

mol NO vào 0,04 mol NO

2

. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :

A. 3,45 gam B. 4,35 gam C. 5,69 gam D. 6,59 gam

B. TỰ LUẬN