4 GAM KIM LOẠI. CỤ CẠN DUNG DỊCH Y, THU ĐƯỢC M GAM MUỐI KHAN. GIỎ TR...

2,4 gam kim loại. Cụ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m làA. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009- Hợp chất của Fe

Cõu 223:

Trong cỏc loại quặng sắt, quặng cú hàm lượng sắt cao nhất làA. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nõu. D. manhetit.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 224:

Khi nung hỗn hợp cỏc chất Fe(NO

3

)

2

, Fe(OH)

3

và FeCO

3

trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thuđược một chất rắn làA. Fe

3

O

4

. B. FeO. C. Fe. D. Fe

2

O

3

.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 225:

Hũa tan hoàn toàn Fe

3

O

4

trong dung dịch H

2

SO

4

loóng (dư) được dung dịch X

1

. Cho lượng dư bột Fe vàodung dịch X

1

(trong điều kiện khụng cú khụng khớ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X

2

chứa chất tanlàA. Fe

2

(SO

4

)

3

và H

2

SO

4

. B. FeSO

4

.C. Fe

2

(SO

4

)

3

. D. FeSO

4

và H

2

SO

4

.Đề thi TSCĐ 2008

Cõu 226:

Cho dóy cỏc chất: FeO, Fe(OH)

2

, FeSO

4

, Fe

3

O

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

, Fe

2

O

3

. Số chất trong dóy bị oxi húa khi tỏc dụngvới dung dịch HNO

3

đặc, núng làA. 3. B. 5. C. 4 D. 6.

Cõu 227:

Trong cỏc chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất cú cả tớnh oxi hoỏ và tớnhkhử làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 228:

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)

2

, Fe(OH)

3

, Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

, Fe(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, FeSO

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

, FeCO

3

lần lượtphản ứng với HNO

3

đặc, núng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ - khử làA. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Cõu 229:

Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H

2

SO

4

loóng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủvới V ml dung dịch KMnO

4

0,5M. Giỏ trị của V làA. 80. B. 40. C. 20. D. 60.

Cõu 230:

Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe

3

O

4

và Fe

2

O

3

(trong đú số mol FeO bằng số mol Fe

2

O

3

),cần dựng vừa đủ V lớt dung dịch HCl 1M. Giỏ trị của V làA. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.

Cõu 231:

Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe

3

O

4

và Fe

2

O

3

tỏc dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi cỏc phản ứng xảyra hoàn toàn, được dung dịch Y; cụ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl

2

và m gam FeCl

3

. Giỏ trị của m làA. 8,75. B. 9,75. C. 6,50. D. 7,80.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 232:

Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịchY cú tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cụ cạn phần một thu được m1 gam muối khan.Sục khớ clo (dư) vào phần hai, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tớchdung dịch HCl đó dựng làA. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.

Cõu 233:

Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe

2

O

3

và Fe

3

O

4

phản ứng hết với dung dịch HNO

3

loóng (dư), thuđược 1,344 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.Giỏ trị của m làA. 35,50. B. 34,36. C. 49,09. D. 38,72.

Cõu 234:

Hũa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, núng thu được dung dịch X và 3,248lớt khớ SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cụ cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giỏ trị của m là A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.

Cõu 235:

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tỏc dụng hết với H

2

SO

4

đặc núng (dư), thoỏt ra 0,112 lớt (đktc) khớ SO

2

làsản phẩm khử duy nhất). Cụng thức của hợp chất sắt đú làA. FeS. B. FeS

2

. C. FeO D. FeCO

3

.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 236:

Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lớt khớ CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gamFe và 0,02 mol khớ CO2. Cụng thức của X và giỏ trị V lần lượt làA. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.

Cõu 237:

Cho 4,48 lớt khớ CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung núng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn. Khớ thu được sau phản ứng cú tỉ khối so với hiđro bằng 20. Cụng thức của oxit sắt và phần trăm thể tớch của khớ CO

2

tronghỗn hợp khớ sau phản ứng làA. Fe

3

O

4

; 75%. B. Fe

2

O

3

; 75%. C. Fe

2

O

3

; 65%. D. FeO; 75%.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 238:

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gamchất rắn. Giỏ trị của m làA. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.

Cõu 239:

Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tỏc dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa.A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.

Cõu 240:

Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượngnước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ram gam chất rắn. Giỏ trị của m làA. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.

Cõu 241:

Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO

3

và b mol FeS

2

trong bỡnh kớn chứa khụng khớ (dư). Sau khi cỏc phảnứng xảy ra hoàn toàn, đưa bỡnh về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe

2

O

3

và hỗn hợp khớ. Biết ỏp suất khớtrong bỡnh trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liờn hệ giữa a và b là (biết sau cỏc phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoỏ +4) A. a = 4b. B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b.

Cõu 242:

Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung núng (trong điều kiện khụng cú khụng khớ), thuđược hỗn hợp rắn M. Cho M tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phúng hỗn hợp khớ X và cũn lại một phần khụngtan G. Để đốt chỏy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lớt khớ O2 (ở đktc). Giỏ trị của V làA. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.