08% BR VỀ KHỐI LƯỢNG). KHI X PHẢN ỨNG VỚI HBR THỠ THU ĐƯỢC HAI SẢN...
74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thỡ thu được hai sản phẩm hữu cơ khỏc nhau. Tờn gọi của X làA. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Cõu 307:
Đun núng hỗn hợp khớ gồm 0,06 mol C2
H2
và 0,04 mol H2
với xỳc tỏc Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợpkhớ Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bỡnh đựng dung dịch brom (dư) thỡ cũn lại 0,448 lớt hỗn hợp khớ Z (ở đktc) cú tỉkhối so với O2
là 0,5. Khối lượng bỡnh dung dịch brom tăng làA. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008Cõu 308:
Hỗn hợp khớ X gồm H2 và C2H4 cú tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung núng, thu được hỗn hợp khớY cú tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoỏ làA. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.Đề thi TSCĐ 2009Cõu 309:
Hỗn hợp khớ X gồm H2
và một anken cú khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so vớiH2
bằng 9,1. Đun núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khớ Y khụng làm mất màu nướcbrom; tỉ khối của Y so với H2
bằng 13. Cụng thức cấu tạo của anken làA. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2.C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.Cõu 310:
Hỗn hợp khớ X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xỳc tỏc Ni thu được hỗnhợp khớ Y cú tỉ khối so với khụng khớ là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thỡ cú m gam brom thamgia phản ứng. Giỏ trị của m là A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.Cõu 311:
Dẫn 1,68 lớt hỗn hợp khớ X gồm hai hiđrocacbon vào bỡnh đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, cú 4 gam brom đó phản ứng và cũn lại 1,12 lớt khớ. Nếu đốt chỏy hoàn toàn 1,68 lớt X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO2
.Cụng thức phõn tử của hai hiđrocacbon là (biết cỏc thể tớch khớ đều đo ở đktc)A. C2
H6
và C3
H6
. B. CH4
và C3
H6
. C. CH4
và C3
H4
. D. CH4
và C2
H4
.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008Cõu 312:
Cho 4,48 lớt hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dung dịch Br2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2
giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thờm 6,7 gam. Cụng thức phõntử của 2 hiđrocacbon làA. C2H2
và C4
H6
. B. C2
H2
và C4
H8
. C. C3
H4
và C4
H8
. D. C2
H2
và C3
H8
.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007Cõu 313:
Dẫn V lớt (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung núng, thu được khớY. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3
thu được 12 gam kết tủa. Khớ đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủvới 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt chỏy hoàn toàn khớ Z thu được 2,24 lớt khớ CO2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giỏ trịcủa V bằngA. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60.Đề thi TSCĐ 2007Cõu 314:
Khi crackinh hoàn toàn một thể tớch ankan X thu được ba thể tớch hỗn hợp Y (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiệnnhiệt độ và ỏp suất); tỉ khối của Y so với H2
bằng 12. Cụng thức phõn tử của X làA. C5
H12
. B. C3
H8
. C. C4
H10
. D. C6
H14
.