6 GAM CO2. CỤNG THỨC CỦA X LÀA. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3....
6,6 gam CO2. Cụng thức của X làA. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Cõu 340:
Khi đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lớt khớ CO2 (ở đktc) và agam H2O. Biểu thức liờn hệ giữa m, a và V là: A. m = 2a – V/22,4 B. m = 2a + V/11,2 C. m = a + V/5,6 D. m = a – V/5,6Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009Cõu 341:
Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cựng dóy đồng đẳng. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X, thuđược CO2 và H2O cú tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đú làA. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.Cõu 342:
Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tỏc dụng với nước (cú H2
SO4
làm xỳc tỏc) thu được hỗn hợpZ gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt chỏy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đú hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào 2 lớtdung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đú nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X vàY là (thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể)A. C4
H9
OH và C5
H11
OH. B. C2
H5
OH và C4
H9
OH.C. C3
H7
OH và C4
H9
OH. D. C2
H5
OH và C3
H7
OH.Đề thi TSCĐ 2007Cõu 343:
Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2
thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol Xchỉ tỏc dụng được với 1 mol NaOH. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HOCH2
C6
H4
COOH. B. C6
H4
(OH)2
.C. HO C6
H4
CH2
OH. D. C2
H5
C6
H4
OH.Phản ứng NaCõu 344:
Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7
H8
O (là dẫn xuất của benzen) đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.Cõu 345:
Cỏc đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C8
H10
O (đều là dẫn xuất của benzen) cú tớnh chất: tỏch nước thu đượcsản phẩm cú thể trựng hợp tạo polime, khụng tỏc dụng được với NaOH. Số lượng đồng phõn ứng với cụng thức phõn tửC8
H10
O, thoả món tớnh chất trờn làA. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Cõu 346:
Hợp chất hữu cơ X (phõn tử cú vũng benzen) cú cụng thức phõn tử là C7H8O2, tỏc dụng được với Na và vớiNaOH. Biết rằng khi cho X tỏc dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tỏc dụngđược với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X làA. HOC6H4CH2OH. B. CH3C6H3(OH)2. C. CH3OC6H4OH. D. C6H5CH(OH)2.Cõu 347:
Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lớt dung dịch NaOH 1M. Mặt khỏc, nếu cho a mol Xphản ứng với Na (dư) thỡ sau phản ứng thu được 22,4a lớt khớ H2 (ở đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X làA. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2.C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009- Phản ứng tỏch nướcCõu 348:
Khi đun núng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xỳc tỏc H2SO4 đặc, ở 140oC) thỡ số ete thu đượctối đa làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Đề thi TSCĐ 2008Cõu 349:
Khi tỏch nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chớnh thu được làA. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008Cõu 350:
Khi tỏch nước từ một chất X cú cụng thức phõn tử C 4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn của nhau(tớnh cả đồng phõn hỡnh học). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X làA. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3.C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007Cõu 351:
Đun núng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng với H2SO4đặc ở 140o
C. Sau khi cỏc phản ứng kết thỳc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Cụng thức phõn tửcủa hai ancol trờn làA. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008