TỜN CỦA X. A. PROPAN B. BUTAN C. PENTAN D. HEXAN CÕU 2. KHI CRACKI...

18. Tờn của X.

A. Propan

B. Butan

C. Pentan

D. Hexan

Cõu 2. Khi crackinh toàn bộ một thể tớch ankan X thu được ba thể tớch hỗn hợp Y (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng

điều kiện nhiệt độ và ỏp suất); tỉ khối của Y so với H

2

bằng 12 . Cụng thức phõn tử cuả X?

A. C

5

H

12

B. C

4

H

10

C. C

6

H

14

D. C

7

H

16

Cõu 3. Crackinh 560 lớt C

4

H

10

thu được 1010 lớt hỗn hợp khớ X khỏc nhau. cỏc khớ đều đo ở (đkc).

a. Thể tớch C

4

H

10

chưa bị cracking A. 110 lit

B. 450 lit

C. 225 lit

D. 220 lit

b. Hiệu suất của phản ứng cracking. A. 80,36%

B. 60,71%

C. 19,64%

D. 59,825

Cõu 4. Crackinh C

4

H

10

thu được hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon cú tỉ khối hơi đối với khớ hydro là 16,325. Tớnh

hiệu suất của phản ứng cracking.

A. 77,64%

B. 66,67%

C. 33,33%

D. 50%

Cõu 5. Crackinh 5,8 gam C

4

H

10

được hỗn hợp khớ X. Tỡm khối lượng nước thu được khi đốt chỏy hoàn toàn

hỗn hợp X.

A. 9 gam

B. 18 gam

C. 10,8 gam

D. 9,9 gam

Cõu 6. Nhiệt phõn metan thu được hỗn hợp X gồm C

2

H

2

; CH

4

; H

2

. Tỉ khối của X so với H

2

bằng 5. Tỡm hiệu

suất của qỳa trỡnh nhiệt phõn.

A. 60%

B. 40%

C. 25%

D. 30%

Cõu 7. Khi thực hiện phản ứng nhiệt phõn metan để điều chế axetilen thu được hh X gồm axetilen, hyđro và

metan chưa phản ứng hết. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 4,44. Hiệu suất phản ứng nhiệt phõn metan là:

A. 40%

B. 50%

C. 45%

D. 60%

E. 80%

Cõu 8. Crackinh 0,1 mol pentan được hỗn hợp X. Đốt chỏy hoàn toàn X, sản phẩm được dẫn vào dung dịch

Ca(OH)

2

dư. Hỏi khối lượng dung dịch cuối cựng thu được tăng hay giảm bao nhiờu gam?

A. Tăng 17,2 gam

B. Giảm 17,2 gam

C. Tăng 32,8 gam

D. Giảm 32,8 gam

Cõu 9. Thực hiện phản ứng tỏch hydro từ ankan A thu được hỗn hợp gồm H

2

và ba hidrocacbon B ; C ; D. Đốt

chỏy hoàn toàn 4,48 lớt B hoặc C hoặc D đều thu được 17,92 lớt CO

2

và 14,4 gam H

2

O. Xỏc định CTPT của A.

Biết thể tớch cỏc khớ đo ở đktc.

A. C

4

H

8

B. C

4

H

10

C. C

5

H

10

D. C

5

H

12

Cõu 10. Cracking ankan A thu được hỗn hợp khớ B gồm 2 ankan và 2 anken cú tỉ khối so với H2 = 14.5 Tỡm

cụng thức phõn tử của A

A. C

4

H

10

B. C

5

H

12

C. C

3

H

8

D. C

6

H

14

Cõu 11. Craking butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H

2

, CH

4

, C

2

H

4

, C

2

H

6

, C

3

H

6

, C

4

H

8

và một phần butan

chưa bị craking. Cho A qua bỡnh nước brom dư thấy cũn lại 20 mol khớ. Nếu đốt chỏy hoàn toàn A thỡ thu

được x mol CO

2

.

a. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là:A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86%. D. 25,00%.

b. Giỏ trị của x là A. 60

b. 70

C. 80

D. 85

Cõu 12. Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H

2

, CH

4

, C

2

H

4

, C

3

H

6

và một phần propan chưa bị

craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng mol trung bỡnh của A là:

A. 39,6.

B. 23,16.

C. 2,315.

D. 3,96

Cõu 13. Craking 40 lớt butan thu được 56 lớt hỗn hợp A gồm H

2

, CH

4

, C

2

H

4

, C

2

H

6

, C

3

H

6

, C

4

H

8

và một phần

butan chưa bị craking (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất). Hiệu suất phản ứng tạo hỗn

hợp A là: A. 40%.

B. 20%.

C. 80%.

D. 20%.

Cõu 14. Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H

2

, CH

4

, C

2

H

4

, C

2

H

6

, C

3

H

6

, C

4

H

8

và một phần butan

chưa bị craking. Đốt chỏy hoàn toàn A thu được 9 gam H

2

O và 17,6 gam CO

2

. Giỏ trị của m là

A. 5,8.

B. 11,6.

C. 2,6.

D. 23,2..

Cõu 15. Cracking 560 lớt C

5

H

12

thu được 1036 lớt hỗn hợp C gồm nhiều hidrocacbon khỏc nhau. (cỏc thể tớch

khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất). Hiệu suất phản ứng Cracking là:

A.75%

B.80%

C.85%

D.90%

Cõu 16. Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm cỏc hiđrocacbon. Dẫn hỗn

hợp A qua bỡnh nước brom cú hũa tan 6,4 gam Brom. Nước brom mất màu hết, cú 4,704 lớt hỗn hợp khớ B

(đktc) thoỏt ra. Tỉ khối hơi B so với hiđro bằng 117/7 Trị số của m là:

A. 8,7 gam

B. 5,8 gam

C. 6,96 gam

D. 10,44 gam

Cõu 17. Cracking C

4

H

10

thu được hh X gồm CH

4

,C

3

H

6

,C

2

H

6

,C

2

H

4

,H

2

và C

4

H

10

M

X

=36,25. Tỡm hiệu

suất phản ứng cracking

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D.

80%

Cõu 18. Khi cracking butan thu được hỗn hợp gồm 6 hiddrocacbon và H

2

cú thể tớch là 30 lớt.Dẫn hh A vào dd

nước Br

2

dư thấy cú 20 lớt khớ thoỏt ra , cỏc thể tớch đo ở điều kiện tiờu chuẩn. Hiệu suất phản ứng cracking là:

A.65%

B.50%

C.60%

D.66,67%

Cõu 19. Đem crackinh một lượng Butan thu được hỗn hợp A gồm 5 hidrocacbon khớ. Cho hỗn hợp khớ này

sục qua dung dịch Br

2

dư thỡ khối lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thớ nghiệm khối lượng

bỡnh brom tăng thờm 5,32 gam. Hỗn hợp khớ cũn lại sau khi đi qua dung dịch brom cú tỷ khối hơi so với

metan là 1,9625

a) Tớnh hiệu suất phản ứng crackinh.

A. 80%

B. 89,7%

C. 75%

D. 85%

b) Tớnh % thể tớch hỗn hợp A. A. CH

4

=C

3

H

6

10%, C

2

H

4

= C

2

H

6

30%, C

4

H

10

20%

B. CH

4

=C

3

H

6

30%, C

2

H

4

= C

2

H

6

10%, C

4

H

10

20%,

C. CH

4

=C

3

H

6

16,67%, C

2

H

4

= C

2

H

6

27,78%, C

4

H

10

11,1%,

D. CH

4

=C

3

H

6

27,78%, C

2

H

4

= C

2

H

6

16,67%, C

4

H

10

11,1%,

Cõu 20. Sau khi kết thỳc phản ứng cracking butan thu 22,4 lit hỗn hợp khớ A (giả sử chỉ gồm cỏc

hidrocacbon). Cho A lội từ từ qua dung dịch brom dư thỡ chỉ cũn 13,44 lit hỗn hợp khớ B. Đốt chỏy hoàn toàn

0,6 lit hỗn hợp khớ B thu được 1,3 lit CO

2

.

a) Tớnh hiệu suất phản ứng cracking.

A. 50%

B. 66,67%

C. 33,33%

D.

75%

b) Tớnh % thể tớch của A

A. CH

4

=C

3

H

6

10%, C

2

H

4

= C

2

H

6

30%, C

4

H

10

20% B. CH

4

=C

3

H

6

30%, C

2

H

4

= C

2

H

6

15%, C

4

H

10

10%,

C. CH

4

=C

3

H

6

30%, C

2

H

4

= C

2

H

6

10%, C

4

H

10

20%, D. CH

4

=C

3

H

6

15%, C

2

H

4

= C

2

H

6

30%, C

4

H

10

10%,

c) Thể tớch khớ O

2

cần để đốt chỏy hoàn toàn B.

A. 50,4 lit

B. 45,6

C. 71,68

D. đỏp ỏn khỏc

Cõu 21. Cracking m(gam) butan thu được hỗn hợp khớ A. Dẫn toàn bộ khớ A qua dung dịch Brom dư thấy cú

36 gam brom tham gia phản ứng và thu được hỗn hợp khớ B. Đốt chỏy hoàn toàn 1/10 thể tớch hỗn hợp B thu

được 2,31 gam CO

2

và 1,449 gam H

2

O.

a) Tớnh khối lượng m (gam).

A. 16,24 gam B. 20,96gam C. 24,52gam D. 14,32 gam

b) Tớnh hiệu suất phản ứng cracking.

A. 80,36%

B. 85%

C. 70,565

D. đỏp ỏn #

Cõu 22. Tiến hành cracking m gam Butan được hỗn hợp X. Dẫn X qua bỡnh nước brom dư thấy khối lượng

bỡnh tăng 16,8 gam. Khớ thoỏt ra khỏi bỡnh đem đốt chỏy hoàn toàn được 23,4 gam H

2

O và 35,2 gam CO

2

.

Tớnh m.

A. 29 gam

B. 27,7 gam

C. 30,6 gam

D. Đỏp ỏn khỏc

Cõu 23. Nhiệt phõn 13.2 gam propan thu được hỗn hợp khớ X. Biết 90% propan bị nhiệt phõn. Tớnh thể tớch

oxi (lớt-đktc) cần đốt chỏy hoàn toàn khớ X A. 22,4

B. 33,6

C. 44,8

D. 56

Cõu 24. Tiến hành nhiệt phõn hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thỡ thu được hỗn hợp Y

(Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xỏc định lượng phõn tử trung bỡnh của Y

A 25,8 ≤M≤43

B 32≤M≤43

C M=43

D 25,8 ≤ M≤32

Cõu 25. Crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hỗn hợp A gồm 2 hi đrocacbon .Cho A qua bỡnh đựng

125 ml dung dịch brom a M. Khớ thoỏt ra khỏi bỡnh cú tỉ khối hơi so với metan là 1,1875.Tớnh a M

A. 0,5M

B. 0,25m

C. 0,15M

D. 0,35M

Cõu 26. Cho butan qua xỳc tỏc (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C

4

H

10

, C

4

H

8

, C

4

H

6

và H

2

. Tỉ khối

của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thỡ số mol brom tối đa phản ứng là

A. 0,36 mol.

B. 0,24 mol.

C. 0,48 mol.

D. 0,60 mol.

Cõu 27. Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lớt hơi isopentan (dktc), thu được hh A chỉ gụm cỏc ankan và

anken. Trong hh A cú chứa 7,2 gam 1 ch ất X mà khi đốt chỏy thỡ thu được 11,2 lớt CO

2

(dktc) và 10,8 gam

H

2

O. H% phản ứng cracking isopentan là

A. 95%

B. 85%

C. 80%

D. 90%

Cõu 28. Cracking 4,48 lớt butan (đktc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H

2

, CH

4

, C

2

H

6

, C

2

H

4

,C

3

H

6

, C

4

H

8

. Dẫn

hết hỗn hợp A vào bỡnh đựng dd Brom dư thỡ thấy khối lượng bỡnh tăng 8,4g và bay ra khỏi bỡnh brom là hh

khớ B. Thể tớch oxi (đktc) cần đốt hết hh B là:

A.6,72 lớt

B.8,96 lớt

C.4,48 lớt

D.5,6 lớt

Cõu 29: Khi tiến hành craking 22,4 lớt khớ C

4

H

10

(đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH

4

, C

2

H

6

, C

2

H

4

, C

3

H

6

,

C

4

H

8

, H

2

và C

4

H

10

dư. Đốt chỏy hoàn toàn A thu được x gam CO

2

và y gam H

2

O. Giỏ trị của x và y tương ứng

A. 176 và 180.

B. 44 và 18.

C. 44 và 72.

D. 176 và 90.

Cõu 30. Thực hiện phản ứng tỏch H

2

từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm C

2

H

6

và C

3

H

8

thu được 11,2 lit (đktc)

hỗn hợp Y gồm cỏc anken, ankan và H

2

. Tớnh thể tớch dung dịch Brom 1M cần dựng để tỏc dụng hết với Y.

A. 0,2 lớt

B. 0,3 lớt

C. 0,5 lớt

D. 0,4 lớt

Cõu 31. Dẫn 2,24 lit khớ propan qua bỡnh đựng Niken nung núng thu được 3,92 lit hỗn hợp khớ Y. Dẫn toàn

bộ Y qua bỡnh đựng dung dịch Brom dư thỡ thấy cú m gam Brom tham gia phản ứng. Tỡm m.(cỏc khớ đo ở

đktc) A. 24 gam

B. 12 gam

D. 16 gam

D. 28 gam

Cõu 32. Cracking 18 gam ankan A rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được lội qua bỡnh đựng dung dich Brom dư

thấy cũn lại 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khớ B gồm cỏc ankan,

d

B/H

2

=13,6

. Tỡm CTPT của A.

A. C

5

H

12

B. C

4

H

10

C. C

6

H

14

D. C

7

H

16

E. C

3

H

8

ANKEN – ANKADIEN – ANKIN – ANKYLBENZEN

Cõu 1. Đốt chỏy hoàn toàn 1 lượng hiđrocacbon A thỡ thu được 8,8g CO

2

và 5,4 g H

2

O. Cú thể kết luận A thuộc dóy đồng đẳng nào ?

CTPT là gỡ?

A. Anken ; C

2

H

4

B.

Ankin ; C

2

H

2

C.

Ankan ; C

3

H

8

D.

Ankan ; C

2

H

6

Cõu 2. Cụng thức tổng quỏt của hiđrocacbon cú dạng: C

n

H

2n + 2 - 2a

(a là số liờn kết pi). Võy hợp chất