BÀI 5.HỖN HỢP 2 ANKAN Ở THỂ KHỚ CỲ PHỪN TỬ KHỐI HƠN KỘM NHAU 28 ĐVC .Đ...

2-metyl butan

B.

1-Clo-2-metyl butan

C.

1-Clo-3-metyl butan

D.

2-Clo-3-metyl butan

Cõu 5:

Đốt cháy một hiđrocacbon, sản phẩm cháy thu đợc có tỉ lệ số mol CO

2

và H

2

O là 1:1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy

đồng đẳng:

A.

Ankan

B.

Anken hoặc xicloankan

C.

Xicloankan

D.

Anken

Cõu 6:

Đám cháy xăng dầu không dùng nớc để dập tắt là do:

A.

Xăng dầu nặng hơn nớc và không tan trong nớc

B.

Xăng dầu tan đợc trong nớc

C.

Xăng dầu tác dụng với nớc tạo thành hợp chất cháy tốt hơn

D.

Xăng dầu không tan trong nớc nhẹ hơn nớc nên nổi lên trên mặt nớc, tiếp xúc với không khí tiếp tục cháy mạnh hơn

Cõu 7:

Ankan X tác dụng với Cl

2

(askt) tạo đợc dẫn xuất monoclo, trong đó clo chiếm 55,04% khối lợng. X có công thức

phân tử là chất nào dới đây ?

A.

CH

4

B.

C

2

H

6

C.

C

3

H

8

D.

C

4

H

10

Cõu 8:

Tổng số đồng phân là anken ( đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học ) của C

4

H

8

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Cõu 9:

Tờn theo danh phỏp quốc tế của chất (CH

3

)

2

CH - CH=CH - CH

3

là:

A.

1-Metyl-2-isopropyleten

B.

1,1-Đimetylbut-2-en

C.

1-Isopropylpropen

D.

4-Metylpent-2-en

Cõu 10:

Nếu chỉ dựng nước brom và cỏc phuơng tiện thớch hợp, cú thể nhận biết được mấy khớ trong ba khớ đựng riờng

trong cỏc bỡnh mất nhón: Etan, Etilen, Axetilen?

A.

Một khớ, đú là Etan

B.

Hai khớ

C.

Ba khớ

D.

Khụng thể phõn biệt được

Cõu 11:

Khi cộng HBr vào 2-metylbut-2-en theo tỉ lệ 1:1, số lợng sản phẩm thu đợc là bao nhiêu ?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Cõu 12:

Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C

5

H

8

tác dụng đợc với dung dịch AgNO

3

/NH

3

d tạo kết tủa

vàng ?

Cõu 13:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C

6

H

6

. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO

3

/NH

3

d tạo ra 292 gam chất kết tủa. Khi

cho X tác dụng với H

2

d (Ni, t

0

) thu đợc 3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là

A.

CH  C – C  C – CH

2

– CH

3

.

B.

CH  C – CH

2

- C H = C = CH

2

.

C.

CH  C – CH(CH

3

) - C  CH.

D.

CH  C – C(CH

3

) = C = CH

2

.

Cõu 14:

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C

5

H

8

tác dụng với H

2

d ( Ni, t

0

) thu đợc sản phẩm là

isopentan ?

A.

3

B.

4

C.

5

D.

6

Cõu 15:

Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, thu được 20,16 lớt CO

2

(đktc) và 20,7 gam H

2

O. Cụng thức phõn tử hai chất trong hỗn hợp A là:

A.

CH

4

, C

2

H

6

B.

C

2

H

4

, C

3

H

6

C.

C

3

H

4

, C

4

H

6

D.

C

3

H

8

, C

4

H

10

Cõu 16:

Đốt cháy một hiđrocacbon X thu đợc 6,72 lit khí CO

2

(đktc) và 5,4 gam H

2

O. Công thức phân tử của A:

A.

C

2

H

4

B.

C

3

H

6

C.

C

4

H

8

D.

Không xác định đợc

Cõu 17:

Năm 1897, nhà hoỏ học người Nga – V.Ipatiep đó tổng hợp được cao su isopren. Cụng thức của cao su isopren là:

A.

( - CH

2

– CH = CH – CH

2

- )n

B.

( - CH

2

– C(CH

3

) = CH – CH

2

- )n

C.

( - CH

2

– CH(CH

3

) – CH

2

– CH

2

- )n

D.

( - CH

2

– CH = C(C

2

H

5

) – CH

2

- )n

Cõu 18:

một anken có tỷ khối hơi so với không khí bằng 1,93. Công thức của anken đó là:

A.

C

2

H

4

B.

C

3

H

6

C.

C

4

H

8

D.

C

5

H

10

Cõu 19:

14g etylen có thể phản ứng tối đa với một lợng brom là:

A.

80g

B.

160g

C.

40g

D.

120g

Cõu 20:

Hỗn hợp khớ A gồm 0,2 mol Axetilen; 0,3 mol Etilen; 0,3 mol Metan và 0,7 mol Hiđro. Nung núng hỗn hợp A, cú

Ni làm xỳc tỏc, thu được 28 lớt hỗn hợp khớ B (đktc). Hiệu suất H

2

đó cộng vào cỏc Hiđrocacbon khụng no là:

A.

35,71%

B.

40,25%

C.

80,56%

D.

100%

Cõu 21:

Phản ứng cộng : CH

2

= CH

2

+ H

2

---> CH

3

- CH

3

xảy ra khi nào :

A.

Điều kiện thờng.

B.

Nhiệt độ cao .

C.

Xúc tác

D.

Xúc tác Ni hoặc Pt hoặc Pd và nhiệt độ.

Cõu 22:

Hỗn hợp Q gồm 2 hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thờng,có tỉ khối so với hiđro bằng 17. Dộn 1,12 lít Q

(đktc) qua dung dịch Brom 6,4% (d) thấy còn 0,672 lít (đktc) khí không phản ứng; lợng dung dịch Brom phản ứng là 100g.

Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong Q là :

A.

C

2

H

6

và CH

4

B.

C

4

H

10

và C

2

H

4

C.

C

2

H

6

và C

3

H

4

D.

C

3

H

6

và C

4

H

8

Cõu 23:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH

4

, C

3

H

6

và C

4

H

10

thu đợc 17,6 gam CO

2

và 10,8 gam H

2

O.Vậy m có

giá trị là

A.

2 gam

B.

4 gam

C.

6 gam

D.

8 gam

Cõu 24:

Đốt cháy cùng số mol ba hiđrocacbon K, L, M thu đợc lợng CO

2

nh nhau và tỉ lệ số mol H

2

O và CO

2

đối với K, L,

M tơng ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5. Công thức phân tử của K, L, M lần lợt là

A.

C

3

H

8

, C

3

H

4

, C

2

H

4

B.

C

2

H

2

, C

2

H

4

, C

2

H

6

C.

C

4

H

4

, C

3

H

6

, C

2

H

6

D.

C

2

H

2

, C

2

H

4

, C

3

H

4

Cõu 25:

Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dới đây ?

A.

1-clopropan

B.

1-clopropen

C.

2-clopropan

D.

2-clopropen

Cõu 26:

Phơng pháp điều chế nào dới đây giúp ta thu đợc 2-clobutan tinh khiết hơn cả ?

A.

Butan tác dụng với Cl

2

chiếu sáng,tỉ lệ 1 : 1

B.

But-2-en tác dụng với hiđro clorua

C.

But-1-en tác dụng với hiđro clorua

D.

Buta-1,3-đien tác dụng với hiđro clorua

Cõu 27:

Chất nào không tác dụng với Br

2

( tan trong CCl

4

) ?

A.

But-1-in

B.

But-1-en

C.

Xiclobutan

D.

Xiclopropan

Cõu 28:

Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Hỏi có thể thu đ ợc tối đa mấy đồng phân cấu tạo có

cùng công thức phân tử C

5

H

8

Br

2

?

Cõu 29:

Hồn hợp khí A chứa hiđro và một anken.Tỉ khối của A đối với hiđro là 6,0. Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có mặt chất

xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nớc brom và có tỉ khối đối với hiđro là 8,0. Công thức phân tử

của Anken là ?

A.

C

3

H

4

B.

C

3

H

6

C.

C

3

H

8

D.

C

4

H

8

Cõu 30:

Đốt cháy hoàn toàn một ankin X rhu đợc 10,8 gam H

2

O. Nừu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nớc vôi

trong thì khối lợng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X là

A.

C

2

H

2

B.

C

3

H

4

C.

C

4

H

6

D.

C

5

H

8