HỢP CHẤT CỂ NHỂM CHỨCCÕU 1

2. HỢP CHẤT Cể NHểM CHỨC

Cõu 1: Cụng thức tổng quỏt của ancol no đơn chức là

A. C

n

H

2n+2

O. B. C

n

H

2n+1

OH. C. C

n

H

2n-1

OH. D. C

n

H

2n+2

O

a

.

Cõu 2: Ancol etylic (C

2

H

5

OH) tỏc dụng được với tất cả cỏc chất nào trong cỏc dóy sau

A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH.

Cõu 3: Phản ứng nào sau đõy khụng tạo ra ancol etylic

A. lờn men glucozơ (C

6

H

12

O

6

). B. thuỷ phõn etylclorua (C

2

H

5

Cl).

C. nhiệt phõn metan (CH

4

). D. cho etilen (C

2

H

4

) hợp nước.

Cõu 4: Ancol tỏch nước tạo thành anken là ancol

A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở. C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.

Cõu 5: Cụng thức phõn tử C

4

H

10

O cú số đồng phõn đơn chức là

A. 4. B. 6.

C. 5. D. 7.

Cõu 6: Ancol etylic 40

0

cú nghĩa là

A. trong 100 gam dung dịch ancol cú 40 gam ancol C

2

H

5

OH nguyờn chất.

B. trong 100ml dung dịch ancol cú 60 gam nước.

C. trong 100ml dung dịch ancol cú 40ml C

2

H

5

OH nguyờn chất.

D. trong 100 gam ancol cú 60ml nước.

Cõu 7: Khi cho ancol tỏc dụng với kim loại kiềm thấy cú khớ H

2

bay ra. Phản ứng này chứng minh

A. trong ancol cú liờn kết O-H bền vững. B. trong ancol cú O.

C. trong ancol cú OH linh động. D. trong ancol cú H linh động.

Cõu 8: Khi đun núng ancol etylic với H

2

SO

4

đặc ở 170

0

C thỡ sẽ tạo ra sản phẩm chớnh là

A. C

2

H

5

OC

2

H

5

. B. C

2

H

4

. C. CH

3

CHO. D. CH

3

COOH.

Cõu 9: Đun núng hỗn hợp etanol và metanol với H

2

SO

4

đặc ở 140

0

C cú thể thu được tối đa bao nhiờu sản phẩm

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cõu 10: Cỏc ancol no đơn chức tỏc dụng được với CuO nung núng tạo ra anđehit là

A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.

C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1.

Cõu 11: Chất nào sau đõy khi tỏc dụng với H

2

(Ni, t

0

) tạo ra ancol etylic?

A. HCOOCH

3

. B. C

2

H

5

OC

2

H

5

. C. CH

3

CHO. D. CH

2

=CHCHO.

Cõu 12: Ancol X khi đun núng với H

2

SO

4

đặc ở 180

0

C cho 3 anken đồng phõn (kể cả đồng phõn hỡnh học) là

A. pentan-1-ol. B. butan-2-ol. C. propan-2-ol. D. butan-1-ol.

Cõu 13: Anken 3-metylbut-1-en là sản phẩm chớnh khi loại nước ancol nào sau đõy?

A. 2,2 đimetyl propan-1-ol. B. 2 meyl butan-1-ol.

C. 3 metyl butan-1-ol. D. 2 metyl butan-2-ol.

Cõu 14: Đốt chỏy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO

2

nhỏ hơn số mol H

2

O. Ancol X thuộc loại

A. ancol no hai chức, mạch hở. B. ancol no, mạch hở.

C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no đa chức, mạch hở.

Cõu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CH

3

Br

2

/Fe, t

o

Y

dd NaOH

Z

NaOH n/c, t

o

, p

T

Br

2

/as

X

X, Y, Z, T cú cụng thức lần lượt là

A. p-CH

3

C

6

H

4

Br, p-CH

2

BrC

6

H

4

Br, p-HOCH

2

C

6

H

4

Br, p-HOCH

2

C

6

H

4

OH.

B. CH

2

BrC

6

H

5

, p-CH

2

Br-C

6

H

4

Br, p-HOCH

2

C

6

H

4

Br, p-HOCH

2

C

6

H

4

OH.

C. CH

2

Br-C

6

H

5

, p-CH

2

Br-C

6

H

4

Br, p-CH

3

C

6

H

4

OH, p-CH

2

OHC

6

H

4

OH.

D. p-CH

3

C

6

H

4

Br, p-CH

2

BrC

6

H

4

Br, p-CH

2

BrC

6

H

4

OH, p-CH

2

OHC

6

H

4

OH.

Cõu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau : CH

4

→ X → Y→ Z→ T → C

6

H

5

OH. (X, Y, Z là cỏc chất hữu cơ khỏc nhau). Z là

A. C

6

H

5

Cl.

B. C

6

H

5

NH

2

.

C. C

6

H

5

NO

2

.

D. C

6

H

5

ONa.

Cõu 17: Cho 5 chất: CH

3

CH

2

CH

2

Cl (1); CH

2

=CHCH

2

Cl (2); C

6

H

5

Cl (3); CH

2

=CHCl (4);

C

6

H

5

CH

2

Cl (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH loóng, dư, sau đú gạn lấy lớp nước và axit hoỏ bằng dung dịch HNO

3

, sau đú nhỏ vào

đú dung dịch AgNO

3

thỡ cỏc chất cú xuất hiện kết tủa trắng là

A. (1), (3), (5).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (5).

D. (1), (2), (5).

Cõu 18: Cho sơ đồ sau : C

2

H

5

Br

Mg

,

ete

A

CO

2

B

+HCl

C. C cú cụng thức là

A. CH

3

COOH.

B. CH

3

CH

2

COOH.

C. CH

3

CH

2

OH.

D. CH

3

CH

2

CH

2

COOH.

Cõu 19: Một chất X cú CTPT là C

4

H

8

O. X làm mất màu nước brom, tỏc dụng với Na. Sản phẩm oxi húa X bởi CuO khụng phải là

anđehit. Vậy X là

A. but-3-en-1-ol.

B. but-3-en-2-ol.

C. 2-metylpropenol.

D. but-2-en-1-ol.

Cõu 20: Cho Na tỏc dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoỏt ra 0,336 lớt khớ H

2

(đkc). Khối lượng muối

natri ancolat thu được là

A. 2,4 gam.

B. 1,9 gam.

C. 2,85 gam.

D. 3,8 gam.

Cõu 21: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất

rắn. Hai ancol đú là:

A. CH

3

OH và C

2

H

5

OH.

B. C

2

H

5

OH và C

3

H

7

OH.

C. C

3

H

5

OH và C

4

H

7

OH.

D. C

3

H

7

OH và C

4

H

9

OH.

Cõu 22: Đun núng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng với H

2

SO

4

đặc ở 140

o

C. Sau khi

cỏc phản ứng kết thỳc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Cụng thức phõn tử của hai rượu trờn là

Cõu 23: Anđehit no, đơn chức mạch hở cú cụng thức chung là

A. C

n

H

2n-1

CHO (n≥2). B. C

n

H

2n

(COOH)

2

(n≥0).

C. C

n

H

2n+1

CHO (n≥0). D. C

n

H

2n+1

CHO (n≥1).

Cõu 24: Số đồng phõn anđehit cú cựng cụng thức phõn tử C

5

H

10

O là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Cõu 25: Để phõn biệt anđehit axetic (CH

3

CHO) với ancol etylic (C

2

H

5

OH) cú thể dựng

A. dung dịch NaOH. B. giấy quỡ tớm.

C. AgNO

3

trong dd NH

3

, đun núng.

D. dung dịch NaCl.

Cõu 26: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả cỏc chất trong dóy nào sau đõy?

A. H

2

, C

2

H

5

OH, Ag

2

O/dd NH

3

. B. H

2

, Ag

2

O/dd NH

3

, C

6

H

5

OH.

C. CH

3

COOH, Cu(OH)

2

/OH

-

, C

6

H

5

OH. D. CH

3

COOH, H

2

, Ag

2

O/dd NH

3

.

Cõu 27: Trong cỏc mệnh đề sau đõy, mệnh đề nào sai?

A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phõn tử cú nhúm -CHO liờn kết với gốc hiđrocacbon.

B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol bậc 1 và axit cacboxylic tương ứng.

C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi trỏng bạc thỡ tỉ lệ n

anđehit

:n

Ag

= 1:2.

D. Oxi hoỏ ancol đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn chức.

Cõu 28:

Anđehit axetic khụng được tạo thành trực tiếp từ

A. ancol (ancol) etylic. B. axetilen. C. axit axetic. D. este vinyl axetat.

Cõu 29: Để phõn biệt anđehit axetic và ancol etylic người ta dựng

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. AgNO

3

/dd NH

3

. D. giấy qựi tớm.

Cõu 30: Axit no, đơn chức, mạch hở cú cụng thức chung là

A. C

n

H

2n+1

COOH (n≥0). B. C

n

H

2n-1

COOH (n≥2).

C. C

n

H

2n+1

COOH (n≥1). D. C

n

H

2n

(COOH)

2

(n≥0).

Cõu 31: Số đồng phõn axit cú cựng cụng thức phõn tử C

4

H

8

O

2

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Cõu 32: Để điều chế CH

3

COOH trong cụng nghiệp người ta chọn phương phỏp cú phản ứng nào sau đõy?

A. CH

3

COOC

2

H

5

+ H

2

O CH

3

COOH + C

2

H

5

OH.

H+

B. CH

3

CHO + ẵ O

2

CH

3

COOH.

xt

C. CH

3

COONa + HCl CH

3

COOH + NaCl.

D. CH

3

-CCl

3

+ 3NaOH CH

3

COOH + 3NaCl + H

2

O.

Cõu 33: Để phõn biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH

3

COOH) người ta cú thể dựng thuốc thử là

A. quỡ tớm. B. dung dịch NaOH. C. Na. D. AgNO

3

/dd NH

3

.

Cõu 34: Để phõn biệt axit axetic (CH

3

COOH) và axit acrylic (CH

2

=CH-COOH) người ta cú thể dựng

A. qựi tớm. B. dung dịch Na

2

CO

3

. C. dung dịch Br

2

. D. dung dịch NaOH.

Cõu 35: Dóy gồm cỏc chất đều cú thể điều chế trực tiếp được axit axetic là

A. C

2

H

5

OH, CH

3

CHO, HCOOCH

3

. B. C

2

H

5

OH, HCHO, CH

3

COOCH

3

.

C. C

2

H

2

, CH

3

CHO, HCOOCH

3

. D. C

2

H

5

OH, CH

3

CHO, CH

3

COOCH

3

.

Cõu 36: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na

2

CO

3

. C. Na kim loại. D. dung dịch Br

2

.

Cõu 38: Chất cú nhiệt độ sụi cao nhất là

A. CH

3

OH. B. C

2

H

5

OH. C. CH

3

COOH. D. CH

3

CHO.

Cõu 39: Cho 3 axit ClCH

2

COOH , BrCH

2

COOH, ICH

2

COOH, dóy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tớnh axit là

A. ClCH

2

COOH < ICH

2

COOH < BrCH

2

COOH.

B. ClCH

2

COOH < BrCH

2

COOH < ICH

2

COOH.

C. ICH

2

COOH < BrCH

2

COOH < ClCH

2

COOH.

D. BrCH

2

COOH < ClCH

2

COOH < ICH

2

COOH.

Cõu 40: Hai hợp chất hữu cơ X và Y cú cựng CTPT C

3

H

4

O

2

. X tỏc dụng với CaCO

3

tạo ra CO

2

. Y tỏc dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

tạo Ag. CTCT thu gọn phự hợp của X, Y lần lượt là

A. HCOOCH=CH

2

, CH

3

COOCH

3

.

B. CH

3

CH

2

COOH, HCOOCH

2

CH

3

.

C. HCOOCH=CH

2

, CH

3

CH

2

COOH.

D. CH

2

=CHCOOH, HOCCH

2

CHO.

Cõu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau :

CH

CH

2HCHO

butin-1,4-điol

H

2

,

xt

Y

- H

2

O

Z

Y và Z lần lượt là

A. HOCH

2

CH

2

CH

2

CH

3

; CH

2

=CHCH=CH

2

.

B. HOCH

2

CH

2

CH

2

CH

2

OH ; CH

2

=CHCH

2

CH

3

.

C. HOCH

2

CH

2

CH

2

CH

2

OH ; CH

2

=CHCH = CH

2

.

D. HOCH

2

CH

2

CH

2

CH

2

OH ; CH

3

CH

2

CH

2

CH

3

.

Cõu 42: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liờn tiếp. Cho 0,1 mol X tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3

/NH

3

được 25,92 gam

Ag. % số mol anđehit cú số cacbon nhỏ hơn trong X là

A. 20%.

B. 40%.

C. 60%.

D. 75%.

Cõu 43: Cho 0,1 mol một anđehit X tỏc dụng hết với dung dịch AgNO

3

/NH

3

(dư) được 43,2 gam Ag. Hiđro húa hoàn toàn X được Y. Biết

0,1 mol Y tỏc dụng vừa đủ với Na vừa đủ được 12 gam rắn. X cú cụng thức phõn tử là

A. CH

2

O.

B. C

2

H

2

O

2

.

C. C

4

H

6

O.

D. C

3

H

4

O

2

.

Cõu 44: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:

- Đốt chỏy hết phần 1 được 6,16 gam CO

2

và 1,8 gam H

2

O.

- Cho phần 2 tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3

/NH

3

được 17,28 gam Ag.

X gồm 2 anđehit cú cụng thức phõn tử là

A. CH

2

O và C

2

H

4

O.

B. CH

2

O và C

3

H

6

O.

C. CH

2

O và C

3

H

4

O.

D. CH

2

O và C

4

H

6

O.

Cõu 45: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tỏc dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cụ

cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cụng thức phõn tử của X là

A. C

2

H

5

COOH.

B. CH

3

COOH.

C. HCOOH.

D. C

3

H

7

COOH.

Cõu 46: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hũa hết X cần 90 ml dung dịch

NaOH 1M. A, B lần lượt là

A. Axit propionic, axit axetic.

B. Axit axetic, axit propionic.

C. Axit acrylic, axit propionic.

D. Axit axetic, axit acrylic.

Cõu 47: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH

3

COOH, C

6

H

5

OH tỏc dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng

muối thu được sau phản ứng là

A. 3,54 gam.

B. 4,46 gam.

C. 5,32 gam.

D. 11,26 gam.

Cõu 48: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tỏc dụng hết với CaCO

3

thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Cụng thức cấu

tạo thu gọn của X là

A. CH

2

=CHCOOH.

B. CH

3

COOH.

C. HC≡CCOOH.

D. CH

3

CH

2

COOH.

Cõu 49: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tỏc dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoỏt ra 2,24 lớt khớ H

2

(đktc). Cụng thức cấu tạo của X là

A. (COOH)

2

.

B. CH

3

COOH.

C. CH

2

(COOH)

2.

D. CH

2

=CHCOOH.

Cõu 50: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tỏc dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO

3

/NH

3

được 99,36 gam bạc. % khối

lượng HCHO trong hỗn hợp X là

A. 54%.

B. 69%.

C. 64,28%.

D.

46%.