METYLBUTA-1,3-ĐIEN THỠ GIỎ TRỊ N VÀ A LÀ

2- metylbuta-1,3-đien thỡ giỏ trị n và a là:

A. n=2; a=3

B. a=2; n= 3

C. a=5; n=5

D. a=2; n= 5

Cõu 3. Đốt chỏy hoàn toàn m(g) một hiđrocacbon A thỡ thu được 5,6 lớt CO

2

(đktc) và 5,4g H

2

O.Vậy giỏ trị m là

A. 16,4 g

B. 8,4 g

C. 11,6 g

D.3,6 g

Cõu 4.Trong cỏc khớ sau, khớ nào nhẹ hơn khụng khớ: I/ C

2

H

6

;II/ C

2

H

4

; III/ C

2

H

2

A. I,III

B. I,II,III

C. I,II

D. II, III

Cõu 5. Cho 50 gam CaC

2

cú lẫn tạp chất tỏc dụng với H

2

O dư, thu được 18,5 lớt C

2

H

2

(20

O

C, 0,975 atm) . Khối lượng tạp chất là

A. 6 gam

B. 2 gam

C. 4 gam

D. 8 gam

Cõu 6. A là Hiđrocacbon mạch hở khi chỏy cho số mol H

2

O = số mol CO

2

. Vậy A thuộc dóy đồng đẳng nào?

A. Anken

B. Xicloankan

C. Ankan

D. Ankin

Cõu 7. Anken A khi cộng với H

2

tạo ankan B. Phần trăm hiđro trong B là 20%. Anken A là:

A. C

3

H

6

B.

C

4

H

8

C.

C

5

H

10

D.

C

2

H

4

Cõu 8. Cho cỏc hợp chất sau đõy

(1) Pent-1- en ; (2) Penten-2-en ; (3) 1- clo- 2- metylbut-2-en ; (4) 2- metylbut-2-en ; (5) 2,3 - đimetylbut -2-en . Chất nào cú đồng phõn

hỡnh học cis-trans

A. 2,3

B. 3,4,5

C. 2,3,4

D. 1,3

Cõu 9. Đốt 5,4 gam hỗn hợp 2 ankin thu được 17,6 gam CO

2

. Tổng số mol 2 ankin là:

A. 0,1

B. 0,3

C. 0,2

D. 0,05

Cõu 10. Cho 1,26 gam anken(A) tỏc dụng vừa đủ với 4,8 gam Br

2

.CTPT của A là

A. C

3

H

6

B.

C

2

H

4

C.

C

4

H

8

D.

C

5

H

10

Cõu 11. Cho 6,72 lớt hỗn hợp khớ (đktc) gồm 2 anken liờn tiếp trong dóy đồng đẳng vào bỡnh nước brom dư, khối lượng bỡnh chứa tăng 14

gam. CTPT của 2 anken là:

A. C

3

H

6

, C

4

H

8

B.

C

2

H

4

, C

3

H

6

C.

C

2

H

4

, C

4

H

8

D.

C

4

H

8

, C

5

H

10

Cõu 12. Cho chuỗi phản ứng theo sơ đồ sau:

A

 

B

  

nhị hợp

C

 

H

2

D

  

xt Na

Cao su buna. Vậy A cú thể là:

A. CH

4

B. Ag

2

C

2

C.

CaC

2

D.

Tất cả đều đỳng

Cõu 13. Từ than đỏ, đỏ vụi và cỏc chất vụ cơ xem như cú đủ cú thể điều chế P.V.C tối thiểu qua mấy phản ứng:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Cõu 14. Cho 3,4 g một Ankin A (cú số C > 2) cho tỏc dụng với dd AgNO

3

/NH

3

dư thu được 8,75g kết tủa vàng. CTPT A là

A. C

5

H

8

B.

C

2

H

2

C.

C

4

H

6

D.

C

3

H

4

Cõu 15. Hai hợp chất Hex -1-in và 2 - metylpenta - 1,4- đien cú đặc điểm

A. Cú cựng CTCT

B. Là 2 chất đồng đẳng

C. Đều là 2 ankinD. Cú cựng CTPT

Cõu 16. Phản ứng cộng HCl vào 2-metylpent-1-en cho sản phẩm chớnh là:

A. 2-clo-2-metyl penten

B. 2-clo-2-metyl pentan

C. 2-metyl-2-clo pentan

D. 1-clo-2-metyl pentan

Cõu 17. Điều nào sau đõy SAI khi núi về styrene C

6

H

5

- CH = CH

2

A. Là hiđrocacbon thơm

B. Là một chất đồng đẳng của benzen

C. Cú thể làm mất màu dd thuốc tớm

D. Là hiđrocacbon chưa no

Cõu 18. Để nhận biết 3 lọ mất nhón đựng riờng biệt 3 khớ: SO

2

, CH

4

và C

2

H

4

, ta cú thể dựng 2 thuốc thử theo thứ tự là:

A. Dung dịch HCl, nước vụi trong

B. Nước vụi trong, dd HCl

C. Dung dịch Br

2

, dd HCl

D. Nước vụi trong, dd KMnO

4

Cõu 19. Khi đốt một thể tớch hiđrocacbon A cần 6 thể tớch O

2

sinh ra 4 thể tớch CO

2

. CTPT của A là:

A. C

4

H

6

B.

C

4

H

10

C.

C

4

H

4

D.

C

4

H

8

Cõu 20. Cho một luồng khớ A lội qua dd Br

2

(cú dư) khụng thấy hiện tượng sủi bọt, thỡ A là: I/ Etan ; II/ Etylen ; III/ Axetylen.

A. I, II, III

B. II, III

C. I, II

D. I, III

Cõu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau:

HNO

3

/

H

2

SO

4

Al

4

C

3

 

CH

4

1500

o

C

B

600

 

o

C

C

D. Vậy D là

A. CH

3

NO

2

B.

C

7

H

8

NO

2

C.

C

2

H

5

NO

2

D.

C

6

H

5

NO

2

Cõu 22. Đặc điểm nào sau đõy giỳp nhận ra hiđrocacbon A là một anken

A. A mạch hở, cú chứa một liờn kết đụi trong phõn tử

B. Khi chỏy cho số mol CO

2

= số mol H

2

O

C. A cú chứa liờn kết

trong phõn tử

D. Làm mất màu dd Brom

Cõu 23. Cho 3,68 một chất trong dóy đồng đẳng của benzen A tỏc dụng với Cl

2

(xt Fe) thu được 6,44g dẫn xuất 2 lần thế B. Tờn của A là:

A. Toluen

B. Bezen

C. Etylbenzen

D. Stiren

Cõu 24. Khi cho But -1-en tỏc dụng với HCl, sản phẩm chớnh thu được là:

A. 1,2- điclo butan

B. 2- Clo butan

C. n-butylclorua

D. 1- Clo butan

Cõu 25. Để điều chế trực tiếp Etilen, ta cú thể dựng nguyờn liệu nào sau đõy:I/ Propan; II/ Propylen ; III/ Rượu etylic

A. II , III

B. I , III

C. I , II, III

D. I , II

Cõu 26. Cho PTPƯ sau: nA

 

xt

,

p

,

t

Cao su Isopren. Vậy A thuộc loại hợp chất nào:

A. Ankin

B. Buta -1,3-đien

C. Anken

D. Ankađien

Cõu 27. Sản phẩm của phản ứng cộng giữa 1 mol propin với 2 mol Br

2

là:

A. CHBr

2

- CBr = CHBr

B. CH

3

- CH = CBr

2

C.

CH

3

- CBr

2

- CHBr

2

D

.

CH

3

- CBr = CHBr

Cõu 28. Isopren cộng Br

2

theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra số sản phẩm là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Cõu 29. Muốn tỏch metan cú lẫn etylen ta cho hỗn hợp khớ lội qua

A. H

2

O

B. Dung dịch KMnO

4

C

.

Dung dịch Br

2

hoặc dung dịch KMnO

4

D

.

Dung dịch Br

2

Cõu 30. Đốt chỏy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 olefin người ta thu được (m+4)g H

2

O và (m+30) g CO

2

. Lượng H

2

O và CO

2

sinh ra là:

A. 18g và 44g

B. 16g và 42g

C. 24g và 50g

D. 14g và 40g

Cõu 31. Anken X cú CTCT CH

3

-CH

2

-C(CH

3

)=CH-CH

3

. Tờn của X là:

A. Isohexan

B. 3-metylpent-3-en

C. 3-metylpent-2-en

D. 2-etylbut-2-en

Cõu 32. Khối lượng etilen thu được khi đun núng 230 gam ancol etylic với H

2

SO

4

đậm đặc, hiệu suất đạt 40% là

A. 56 gam

B. 84 gam

C. 196 gam

D. 350 gam

Cõu 33. Cho 3,36 lớt hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dd Br

2

dư. Sau phản ứng khối lượng bỡnh brom tăng thờm 2,8 gam. Số mol

etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 0,05 và 0,1

B. 0,1 và 0,05

C. 0,12 và 0,03

D. 0,03 và 0,12

Cõu 34. Những chất nào sau đõy cú đồng phõn hỡnh học (cis-trans)?

CH

3

CH=CH

2

(I); CH

3

CH=CHCl (II); CH

3

CH=C(CH

3

)

2

(III); C

2

H

5

-C(CH

3

)=C(CH

3

)-C

2

H

5

(IV);

C

2

H

5

-C(CH

3

)=CCl-CH

3

(V)

A. (I), (IV), (V)

B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV)

D. (II), (III), (IV), (V)

Cõu 35. Một hỗn hợp X cú thể tớch 11,2 lớt (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br

2

dư thấy khối lượng

bỡnh Br

2

tăng 15,4 gam. Xỏc định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.

A. 0,2 mol C

2

H

4

; 0,3 mol C

3

H

6

B. 0,2 mol C

3

H

6

; 0,2 mol C

4

H

8

C. 0,4 mol C

2

H

4

; 0,1 mol C

3

H

6

D. 0,3 mol C

2

H

4

; 0,2 mol C

3

H

6

Cõu 36(ĐH-07). Hiđrat húa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đú là

A. 2-metylpropen và but-1-en.

B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en.

D.

eten và

but-1-en.

Cõu 37(ĐH-07). Khi cho 2-metylbut-2-en tỏc dụng với dung dịch HBr thỡ thu được sản phẩm chớnh là

A. 3-brom-3-metylbutan.

B. 2-brom-2-metylbutan.

C. 2-brom-3-metylbutan.

D. 3-brom-2-metylbutan.

Cõu 38. Số đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử C

6

H

10

tỏc dụng được với dung dịch AgNO

3

trong NH

3

cho kết tủa màu vàng nhạt là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Cõu 39. Dẫn 6,72 lớt hỗn hợp khớ X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy cũn 1,68 lớt khớ khụng bị hấp thụ. Nếu

dẫn 6,72 lớt hỗn hợp khớ X trờn qua dung dịch AgNO

3

trong NH

3

thu được 24,24 gam kết tủa. Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc. Số mol của etilen

trong hỗn hợp là

A. 0,215 mol.

B. 2,778 mol.

C. 0,124 mol.

D. 0,101 mol.

Cõu 39. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối

lượng). Khi X phản ứng với HBr thỡ thu được hai sản phẩm hữu cơ khỏc nhau. Tờn gọi của X là

A. but-1-en.

B. xiclopropan.

C. but-2-en.

D. propilen.

Cõu 40(ĐH-08). Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phõn tử của Z bằng 2 lần khối lượng phõn tử của X. Cỏc chất

X, Y, Z thuộc dóy đồng đẳng

A. ankan.

B. ankađien.

C. anken.

D. ankin.

Cõu 41(ĐH-07). Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đú khối lượng phõn tử Z gấp đụi khối lượng phõn tử X.

Đốt chỏy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)

2

(dư), thu được số gam kết tủa là

A. 20.

B. 40.

C. 30.

D. 10.

Cõu 42(CĐ-08). Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO

2

bằng số mol H

2

O. Thành phần

phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là

A. 75% và 25%.

B. 50% và 50%.

C. 35% và 65%.

D. 20% và 80%.

Cõu 43(ĐH-09). Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H

2

(xỳc tỏc Pd/PbCO

3

, t

o

), thu được hỗn hợp Y chỉ cú hai hiđrocacbon.

Cụng thức phõn tử của X là

A. C

2

H

2

.

B. C

4

H

6

.

C. C

5

H

8

.

D. C

3

H

4

.

Cõu 44(ĐH-08). Hỗn hợp X cú tỉ khối so với H

2

là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối

lượng của CO

2

và H

2

O thu được là

A. 20,40 gam.

B. 18,60 gam.

C. 18,96 gam.

D. 16,80 gam.

Cõu 45(ĐH-09). Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm cú thành phần khối lượng clo là 45,223%.

Cụng thức phõn tử của X là

A. C

3

H

6

.

B. C

3

H

4

.

C. C

2

H

4

.

D. C

4

H

8

.