BÀI 5.HỖN HỢP 2 ANKAN Ở THỂ KHỚ CỲ PHỪN TỬ KHỐI HƠN KỘM NHAU 28 ĐVC .Đ...

1:1

X

+NaOH, t

Biết X, Y, Z, T là cỏc hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chớnh. Cụng thức cấu tạo đỳng của T là chất nào sau đõy?

A. p-HOOC-C

6

H

4

-COONH

4

.

B. C

6

H

5

-COOH.

C. CH

3

-C

6

H

4

-COONH

4

.

D. C

6

H

5

-COONH

4

.

Cõu 83. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc) đến khi phản ứng đạt tới.

trạng thỏi cõn bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là.

A. 55%.

B. 75%.

C. 62,5%.

D. 50%.

Cõu 84. Cho 2,9 gam anđehit X cú tỉ khối hơi so với H

2

bằng 29,0 tỏc dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thu được 21,6 gam Ag. Cụng thức cấu

tạo thu gọn của X là:

A. CH

2

=CHCHO.

B. CH

3

CHO.

C. (CHO)

2

.

D. CH

3

CH

2

CHO.

Cõu 85. Cho cỏc thuốc thử sau: Na; K; AgNO

3

/NH

3

; Cu(OH)

2

/OH

. Số thuốc thử cú thể dựng để phõn biệt 2 bỡnh riờng biệt, mất nhón

đựng ancol etylic 45

o

và dung dịch fomalin là:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Cõu 86. Tỉ khối hơi của anđờhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tỏc dụng với dung dịch.

AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Cụng thức cấu tạo của X là:

A. CH3 - CH2 - CHO.

B. CH2 = CH - CHO.

C. CH2 = CHCH2CHO.

D. OHC - CHO.

Cõu 87. Cho 0,1 mol anđehit X tỏc dụng với lượng dư AgNO

3

trong dung dịch NH

3

, đun núng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoỏ X thu

được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH

3

CHO.

B. HCHO.

C. OHC-CH

2

-CHO.

D. (CHO)

2

.

Cõu 88. Axit nào dưới đõy cú phản ứng với Cu(OH)

2

/OH

khi đun núng cho kết tủa đỏ gạch?

A. Axit fomic.

B. Axit stearic.

C. Axit acrylic.

D. Axit oxalic.

Cõu 89. Đốt chỏy hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy lần lượt qua bỡnh (1) đựng axit H

2

SO

4

đặc, dư và

bỡnh (2) đựng dung dịch NaOH đặc, dư. Kết thỳc thớ nghiệm, bỡnh (1) tăng 3,6 gam; bỡnh (2) tăng 8,8 gam. Cụng thức cấu tạo của X là:

A. HOOC−COOH.

B. CH

3

COOH.

C. HCOOH.

D. CH

2

=CH−COOH.

Cõu 90. Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh thuộc dóy đồng đẳng của axit axetic cần 100,0 ml

dung dịch NaOH 1,0M. Cụng thức cấu tạo cú thể cú của axit cacboxylic là:

A. CH

3

−CH

2

−CH

2

−COOH.

B. CH

3

−CH(CH

3

)−COOH.

C. CH

3

−CH

2

−CH

2

−CH

2

−COOH.

D. CH

3

− CH

2

−COOH.

Cõu 91. Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta cú thể dựng chất oxi húa nào sau đõy?

A. Cu(OH)

2

/OH

-

, t

o

.

B. O

2

(Mn

2+

, t

o

).

C. Dung dịch AgNO

3

/NH

3

.

D. Dung dịch AgNO

3

/NH

3

hoặc Cu(OH)

2

/OH

-

, t

o

.

Cõu 93. Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với AgNO

3

trong dung dịch NH

3

, là:

A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

B. anđehit fomic, axetilen, etilen.

C. anđehit axetic, butin-1, etilen.

D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

Cõu 94. Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:

− Phần 1: đem đốt chỏy hoàn toàn thu được 5,4 gam H

2

O.

− Phần 2: Cho tỏc dụng hết với H

2

dư (Ni, t

o

) thu được hỗn hợp Y. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lớt CO

2

(đktc). V cú giỏ trị nào dưới

đõy?

A. 1,12 lớt.

B. 3,36 lớt.

C. 4,48 lớt.

D. 6,72 lớt.

Cõu 95. Khi đốt chỏy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở thỡ tỉ lệ số mol sản phẩm chỏy thu được là:

n

=1

n

>1

n

<1

n

1

H O

n

=

2

.

2

A.

2

n

.

D.

n

.

C.

n

.

B.

CO

Cõu 96. X là hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) trong đú hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Đốt chỏy hoàn toàn X thu được số mol nước

bằng số mol X, mặt khỏc biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO

3

trong dung dịch amoniac. Cụng thức cấu tạo cú thể cú của X là:

A. HC

C-CHO.

B. HCHO.

C. CH

3

CHO.

D. OHC-C

C-CHO.

Cõu 97. Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt chỏy 0,3 mol hỗn hợp X thu được 11,2 lớt CO2 (đktc). Nếu trung hũa 0,3 mol hỗn hợp

X thỡ cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của hai axit là:

A. CH3COOH và C2H5COOH.

B. HCOOH và HOOC - COOH.

C. CH3COOH và C3H7COOH.

D. CH3COOH và HOOC - COOH.

Cõu 98. Axit cacboxylic no, mạch hở X cú cụng thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy cụng thức phõn tử của X là.

A. C9H12O9.

B. C3H4O3.

C. C12H16O12.

D. C6H8O6.

Cõu 99. Để trung hoà 3,6 gam một axit đơn chức (X) cần 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Tờn gọi của X là:

A. axit fomic.

B. axit metacylic.

C. Axit crylic.

D. axit axetic.

Cõu 100. C

4

H

8

O

2

cú bao nhiờu đồng phõn axit?

A. 3 đồng phõn.

B. 1 đồng phõn.

C. 4 đồng phõn.

D. 2 đồng phõn.

Cõu 101. Cho hỗn hợp HCHO và H

2

dư đi qua ống đựng bột Ni đun núng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bỡnh

nước lạnh thấy khối lượng bỡnh tăng 11,80 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bỡnh cho tỏc dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thu được