MỆNH ĐỀ KHỤNG ĐỲNG LÀ

13. Este, lipit: 1 + 1

Cõu 400:

Mệnh đề khụng đỳng là:A. CH3CH2COOCH=CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.B. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.C. CH3CH2COOCH=CH2 tỏc dụng được với dung dịch Br2.D. CH3CH2COOCH=CH2 cú thể trựng hợp tạo polime.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 401:

Số đồng phõn este ứng với cụng thức phõn tử C4H8O2 làA. 6. B. 5. C. 2. D. 4.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 402:

Số hợp chất là đồng phõn cấu tạo, cú cựng cụng thức phõn tử C4H8O2, tỏc dụng được với dung dịch NaOHnhưng khụng tỏc dụng được với Na làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 403:

Phỏt biểu đỳng là:A. Phản ứng thủy phõn este trong mụi trường axit là phản ứng thuận nghịch.B. Phản ứng giữa axit và rượu khi cú H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.C. Tất cả cỏc este phản ứng với dung dịch kiềm luụn thu được sản phẩm cuối cựng là muối và (ancol).D. Khi thủy phõn chất bộo luụn thu được C2H4(OH)2.

Cõu 404:

Phỏt biểu nào sau đõy sai?A. Nhiệt độ sụi của este thấp hơn hẳn so với ancol cú cựng phõn tử khối.B. Trong cụng nghiệp cú thể chuyển hoỏ chất bộo lỏng thành chất bộo rắn.C. Số nguyờn tử hiđro trong phõn tử este đơn và đa chức luụn là một số chẵn.D. Sản phẩm của phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo là axit bộo và glixerol.

Cõu 405:

Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riờng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH,dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thớch hợp, số phản ứng xảy ra làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5.- Phản ứng chỏy

Cõu 406:

Hợp chất hữu cơ X tỏc dụng được với dung dịch NaOH đun núng và với dung dịch AgNO

3

trong NH3. Thể tớchcủa 3,7 gam hơi chất X bằng thể tớch của 1,6 gam khớ O2 (cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất). Khi đốt chỏy hoàn toàn 1gam X thỡ thể tớch khớ CO2 thu được vượt quỏ 0,7 lớt (ở đktc). Cụng thức cấu tạo của X làA. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO.C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Cõu 407:

Hai este đơn chức X và Y là đồng phõn của nhau. Khi hoỏ hơi 1,85 gam X, thu được thể tớch hơi đỳng bằng thể tớch của 0,7gam N2 (đo ở cựng điều kiện). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Cõu 408:

Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn một lượng X cần dựng vừa đủ 3,976 lớt khớO2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khỏc, X tỏc dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồngđẳng kế tiếp. Cụng thức phõn tử của hai este trong X làA. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.

Cõu 409:

Khi đốt chỏy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọicủa este làA. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. n-propyl axetat.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008- Phản ứng thủy phõn: H

+

, OH

-

Cõu 410:

Este X cú cỏc đặc điểm sau:- Đốt chỏy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O cú số mol bằng nhau;- Thuỷ phõn X trong mụi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng trỏng gương) và chất Z (cú số nguyờn tử cacbonbằng một nửa số nguyờn tử cacbon trong X).Phỏt biểu khụng đỳng là:A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.B. Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.C. Chất Y tan vụ hạn trong nước.D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.

Cõu 411:

Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thuỷ phõn trong mụi trường axit thu được axetanđehit. Cụngthức cấu tạo thu gọn của este đú làA. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.

Cõu 412:

Thủy phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (với xỳc tỏc axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cúthể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X làA. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.

Cõu 413:

Xà phũng hoỏ một hợp chất cú cụng thức phõn tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol vàhỗn hợp gồm ba muối (khụng cú đồng phõn hỡnh học). Cụng thức của ba muối đú là:A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 414:

Este X khụng no, mạch hở, cú tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phũng hoỏ tạo ramột anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo phự hợp với X?A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 415:

Cho chất X tỏc dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đú cụ cạn dung dịch thu được chất rắn Y vàchất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tỏc dụngvới dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cú thể làA. HCOOCH3. B. HCOOCH=CH2.C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2.

Cõu 416:

Chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C5H8O2. Cho 5 gam X tỏc dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu đượcmột hợp chất hữu cơ khụng làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Cụng thức của X làA. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.

Cõu 417:

Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều cú khối lượng phõn tử bằng 60 đvC. X1 cú khả năng phản ứng với: Na, NaOH,Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun núng) nhưng khụng phản ứng Na. Cụng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.Đề thi TSCĐ 2008

Cõu 418:

Chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C4H6O4 tỏc dụng với dung dịch NaOH (đun núng) theo phương trỡnhphản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.Để oxi hoỏ hết a mol Y thỡ cần vừa đủ 2a mol CuO (đun núng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là cỏc hợpchất hữu cơ). Khối lượng phõn tử của T làA. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.

Cõu 419:

Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tỏc dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gamKOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tỏc dụng hết với Na thu được 3,36 lớt khớ H2 (ởđktc). Hai chất hữu cơ đú làA. một este và một axit. B. hai axit.C. hai este. D. một este và một ancol.

Cõu 420:

Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sauphản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu đượcở trờn tỏc dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lớt H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồmA. một axit và một este. B. một este và một rượu.C. hai este. D. một axit và một rượu.

Cõu 421:

Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thuđược một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt chỏy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trờn, sau đú hấp thụ hết sảnphẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thỡ khối lượng bỡnh tăng 6,82 gam. Cụng thức của hai hợp chất hữu cơtrong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.

Cõu 422:

Xà phũng hoỏ hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M(đun núng). Thể tớch dung dịch NaOH tối thiểu cần dựng làA. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

Cõu 423:

Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạndung dịch thu được chất rắn khan cú khối lượng làA. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.

Cõu 424:

Este X (cú khối lượng phõn tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (cú tỉ khối hơi so với oxilớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cụcạn Y thu được m gam chất rắn. Giỏ trị m làA. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.

Cõu 425:

X là một este no đơn chức, cú tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH(dư), thu được 2,05 gam muối. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X làA. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Cõu 426:

Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt CO2 (ởđktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn,thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tờn của X làA. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl propionat.

Cõu 427:

Este đơn chức X cú tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tỏc dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun núng). Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X làA. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

Cõu 428:

Cho 20 gam một este X (cú phõn tử khối là 100 đvC) tỏc dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng,cụ cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X làA. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3.C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.

Cõu 429:

Hợp chất hữu cơ no, đa chức X cú cụng thức phõn tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tỏc dụng vừa đủ với 100 gamdung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.

Cõu 430:

Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thuđược khối lượng xà phũng làA. 18,24 gam. B. 16,68 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.

Cõu 431:

Xà phũng hoỏ hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axitcacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cụng thức của hai este đú làA. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

Cõu 432:

Thuỷ phõn hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit bộo. Hai loại axitbộo đú làA. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.- Phản ứng este húa

Cõu 433:

Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại triesteđược tạo ra tối đa làA. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Cõu 434:

Đun núng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (cú H2SO4 làm xỳc tỏc, hiệu suất phản ứng este hoỏ bằng50%). Khối lượng este tạo thành làA. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

Cõu 435:

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gamC2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%). Giỏtrị của m làA. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.

Cõu 436:

Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc) đến khi phản ứng đạt tới trạng thỏi cõnbằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ làA. 55%.B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.

Cõu 437:

Khi thực hiện phản ứng este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tớnh theo axit) khi tiến hành este hoỏ 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là(biết cỏc phản ứng este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ)A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.- Xỏc định chỉ số chất bộo

Cõu 438:

Để trung hoà lượng axit tự do cú trong 14 gam một mẫu chất bộo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axitcủa mẫu chất bộo trờn làA. 5,5. B. 4,8. C. 6,0. D. 7,2.