TỚNH THEO CỤNG THỨC HOỎ HỌC VÀ PHƯƠNG TRỠNH HOỎ HỌC A) TỚNH THEO CỤ...

3. Tớnh theo cụng thức hoỏ học và phương trỡnh hoỏ học

a) Tớnh theo cụng thức hoỏ học :

– Từ CTHH C

x

H

y

O

z

 thành phần nguyờn tố.

Bước 1 : Tớnh khối lượng mol M.

Bước 2 :

C

12

.x.

100

%

H

1

.y.

100

%

O

16

.z.

100

%

%m

;

%m

;

%m

M

M

M

– Từ thành phần % nguyờn tố, tỡm cụng thức hoỏ học.

Bước 1 : Tỡm số mol nguyờn tử từng nguyờn tố trong 1 mol chất.

Bước 2 : Lập cụng thức hoỏ học với chỉ số là số mol của từng nguyờn tố.

Sưu Tầm

Nguyễn Thành Lợi

b) Tớnh theo phương trỡnh hoỏ học :

Bước 1 : Viết phương trỡnh hoỏ học.

Bước 2 : Chuyển đổi lượng chất (khối lượng chất) hoặc thể tớch khớ thành số mol chất.

Bước 3 : Dựa vào phương trỡnh tỡm số mol chất tham gia hoặc chất sản phẩm.

Bước 4 : Chuyển đổi về đơn vị theo yờu cầu đầu bài.

B. Cõu hỏi và bài tập kiểm tra

III.1. Tớnh khối lượng của :

a) 0,5 mol HNO

3

.

b) 3,01.10

23

phõn tử KOH.

c) 5,6 lớt (đktc) khớ CO

2

.

III.2. Tớnh số mol của :

a) 2,8 lớt (đktc) khớ metan.

b) 2 g đồng oxit.

c) 1,51.10

23

phõn tử Cl

2

.

III.3.

Tớnh thể tớch (đktc) của :

a) 0,25 mol khớ amoniac.

b) 3,2 g khớ SO

2

.

c) 6,02.10

22

phõn tử khớ N

2

.

III.4.

Tỡm :

a) Số phõn tử khớ CO

2

cú trong 1,12 lớt khớ CO

2

ở đktc.

b) Số gam Cu chứa số nguyờn tử Cu bằng số phõn tử hiđro cú trong 5,6 lớt khớ H

2

(đktc).

III.5. Cú 4 bỡnh giống nhau: bỡnh X chứa 0,25 mol khớ CO

2

bỡnh Y chứa

0,5 mol khớ CH

4

; bỡnh Z chứa 1,5 mol khớ H

2

và bỡnh R chứa 0,2 mol khớ SO

2

.

Sau đõy là thứ tự cỏc bỡnh được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng :

A) X ; Y ; Z ; R

C)

R ; X ; Y ; Z

B) Z ; Y ; X ; R

D)

Z ; X ; Y ; R

Hóy chọn cõu đỳng.

III.6. Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai ?

A) 1 mol của mọi chất đều chứa 6,02.10

23

nguyờn tử hay phõn tử chất đú.

B) ở điều kiện tiờu chuẩn, thể tớch của 1 mol chất đều bằng 22,4 lớt.

C) Cỏc chất cú số mol bằng nhau thỡ khối lượng bằng nhau.

D) ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất, những thể tớch bằng nhau của mọi chất khớ

đều chứa cựng một số phõn tử khớ.

III.7. Tớnh tỉ khối của :

a) Khớ amoniac (NH

3

) so với khớ hiđro.

b) Khớ metan (CH

4

) so với khớ oxi.

c) Hỗn hợp khớ 20% O

2

và 80% khớ N

2

so với khớ CO

2

.

d) Hỗn hợp 1 cú 25% khớ C

2

H

4

và 75% khớ C

3

H

8

so với hỗn hợp 2 cú

40% khớ H

2

và 60% khớ N

2

.

III.8.

Chất khớ X cú tỉ khối so với khụng khớ bằng 2,21. X là khớ :

A) CO

2

;

B) SO

2

;

C) H

2

S

;

D) SO

3

.

Hóy chọn cõu trả lời đỳng.

III.9.

Tớnh hàm lượng Fe (% theo khối lượng) trong cỏc hợp chất sau :

FeO ; Fe

2

O

3

; Fe

3

O

4

; FeCO

3

.

III.10.

Hỗn hợp khớ X gồm 2 khớ CO

2

và CO cú tỉ khối so với khớ H

2

bằng