VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 HAI ĐƯỜNG THẲNG

2. Vị trí tương đối của 2 hai đường thẳng: x x a t= + = +

0

1

qua M, có VTCP a

d

:Cho 2 đường thẳng: d y y a t = +

0

2

z z a t

0

3

′ ′ ′ = + ′ ′': qua N, có VTCP a

d

'

d y y a t = + ′ ′• Cách 1:

[

a a 

d

,

d

'

]

[

a a 

d

,

d

'

]

=0

[

a a 

d

,

d

'

]

≠0 a MN

d

,a a MN ,

'

.  

d

d

  =  ≠, 0   a MN

d

, ≠ 0,

'

. 0   a MN

d

'd dd d// ' d caét 'd d cheùo 'dCách 2: x a t x a t+ = + + = + ′ ′

0

1

0

1

y a t y a tXé hệ phương trình: (*) + = + ′ ′

0

2

0

2

z a t z a t

0

3

0

3

 Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ dd' cắt nhau  Hệ vô nghiệm ⇔ dd' song song hoặc chéo nhau  Hệ vô số nghiệm ⇔ dd' trùng nhau Lưu ý: Chỉ sử dụng cách này khi cần xác định giao điểm của dvà d'. Chú ý:   ∉ ′=

d song song d′ ⇔ a

d

ka

d

M d ∈ ′ d trùng d′ ⇔ a

d

ka

d

a khoâng cuøng phöông a

 d cắt d′ ⇔ ′ =

[

, .

]

0a a MN d chéo d′ ⇔

[

a a MN 

d

,

d

]

.≠0