3 , do đó 4 p + 1 3 . Mà 4 p + > 1 3 , nên 4 p + 1 là h ợp số.
Ví d ụ 6. Tìm s ố nguyên tố biết rằng số đó bằng tổng của hai số nguyên tố và cũng bằng
hi ệu của hai số nguyên tố khác.
Gi ải
G ọi p là s ố nguyên tố cần tìm và p = + = − a b c d , v ới , , a b c là các s ố nguyên tố,
c > d .
Vì p = + > a b 2 nên p là s ố lẻ.
⇒ + và c − d là các s ố lẻ.
a b
• Vì a + b là s ố lẻ nên một trong hai số , a b là s ố chẵn, giả sử b ch ẵn. Vì b là s ố
nguyên t ố nên b = 2 .
• Vì c − d là s ố lẻ nên một trong hai số , c d là s ố chẵn. Vì , c d là các s ố nguyên
t ố và c > d nên d là s ố chẵn ⇒ = d 2 .
Do v ậy p = + a 2 = − c 2 ⇒ = + c a 4
Ta c ần tìm số nguyên tố a để p = + a 2 và c = + a 4 cũng là số nguyên tố. Theo ví dụ 4,
ta có a = 3 .
V ậy số nguyên tố cần tìm là 5, với 5 = 3 + 2 = 7 – 2.
D ạng 3. Các bài toán về phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Ví d ụ 7. Phân tích các s ố sau ra thừa số nguyên tố:
a) 2001
2012 b) 2.9.2012
Gi ải
a) Phân tích s ố 2001 ra thừa số nguyên tố ta được: 2001 = 3.23.29
T ừ đó suy ra: 2001
2012= ( 3.23.29 )
2012 = 3
2012.23
2012.29
2012b) Phân tích s ố 2012 ra thừa số nguyên tố ta được: 2012 = 2 .503
2T ừ đó suy ra: 2.9.2012 = 2.3 2 .2 2 .503 = 2 3 .3 2 .503
Ví d ụ 8. Tìm n ∈ N * bi ết: 2 + 4 + 6 + … + (2n) = 756.
S ố số hạng trong vế trái là: ( 2 n − 2 : 2 1 ) + = ( n − + = 1 ) 1 n
Khi đó: 2 + 4 + 6 + … + (2n) = ( 2 n + 2 ) n : 2 = n n . ( + 1 )
Phân tích s ố 756 thành tích của hai số tự nhiên liên tiếp:
756 = 2 .3 .7
2 3 = 27.28
Theo đề ra, ta có: n n ( + = 1 ) 27.28 ⇒ = n 27
V ậy n = 27
Ví d ụ 9. Tìm s ố tự nhiên n sao cho p = ( n − 2 ) ( n
2+ − n 5 ) là s ố nguyên tố.
T ừ p = ( n − 2 ) ( n
2+ − n 5 ) suy ra n − 2 và n
2 + − n 5 là ước của p.
Vì p là s ố nguyên tố nên n − = 2 1 ho ặc n
2 + − = n 5 1
N ếu n – 2 = 1 thì n = 3
Khi đó p = 1. 3 (
2+ − 3 5 ) = 7 là s ố nguyên tố (thỏa mãn).
N ếu n
2+ − = n 5 1 ⇔ n
2+ = n 6 ⇔ n n ( + = 1 ) 2.3 ⇒ = n 2
Khi đó p = ( 2 2 .1 0 − ) = không là s ố nguyên tố.
V ậy n = 3.
III. BÀI T ẬP
Bạn đang xem 3 , - Chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên -