2. T ập hợp các số tự nhiên
- T ập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
N = {0; 1; 2; 3; 4;…}
T ập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N * .
N * = {1; 2; 3; 4;…}
- Tia s ố tự nhiên:
9
8
7
6
5
4
3
0 1 2
M ỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên
tia s ố gọi là điểm a.
- Để ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, ta dùng 10 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Trong h ệ La Mã, ta dùng bảy kí hiệu: I, V, X, L, C, D, M với giá trị tương ứng trong hệ thập
phân l ần lượt là: 1; 5; 10; 50; 100; 500; 1000.
- Th ứ tự trong tập hợp số tự nhiên: Với hai số tự nhiên a và b bất kì, xảy ra một trong ba khả
năng sau: a < b; a = b; a > b.
N ếu a < b thì trên tia s ố tự nhiên, điểm a nằm bên trái điểm b.
II. M ỘT SỐ VÍ DỤ
D ạng 1. Viết tập hợp, tập hợp con và sử dụng các kí hiệu ∈ ∉ ⊂ , ,
Ví d ụ 1 : Cho hai t ập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7; 9} và B = {2; 3; 5; 6; 7}.
a) Vi ết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
b)Vi ết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A.
c) Vi ết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B.
d) Vi ết tập hợp G gồm các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
Gi ải
a) Ta th ấy phần tử 1 ∈ A mà 1 ∉ B, do đó 1 ∈ C. Tương tự, ta cũng có: 4; 9 ∈ C
V ậy C = {1; 4; 9}
b) Làm tương tự câu a), ta có: D = {3; 6}
c) Ta th ấy phần tử 2 vừa thuộc A, vừa thuộc B nên 2 ∈ E. Tương tự, ta có: 5; 7 ∈ E.
V ậy E = {2; 5; 7}.
d) Ta th ấy phần tử 1 ∈ A nên 1 ∈ G; 3 ∈ B nên 3 ∈ G; …
V ậy G = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9}
Nh ận xét:
Tập hợp C gồm những phần tử thuộc tập
hợp A, trừ những phần tử của A mà cũng thuộc
B. Trên biểu đồ Ven, tập hợp C có minh họa là
miền gạch chéo. Kí hiệu: C = A \ B (đọc là C là
hiệu của A và B).
Tương tự, tập hợp D có minh họa là miền chấm D = B \ A (đọc là: D là hi ệu c ủa B và
A).
T ập hợp E gồm những phần tử chung của hai tập hợp A và B. Trên biểu đồ Ven, E có
minh h ọa là miền kẻ carô. Kí hiệu: E = A ∩ B (đọc là: E là giao c ủa A và B).
T ập hợp G gồm những phần tử hoặc thuộc A, hoặc thuộc B nên có minh họa là cả hai
vòng kín. Kí hi ệu: G = A ∪ B (đọc là: G là h ợp c ủa A và B).
Ví d ụ 2. Cho t ập hợp A = {a, b, c}. Hỏi tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
T ập hợp con của A không có phần tử nào là: ∅
Các t ập hợp con của A có một phần tử là: {a}, {b}, {c}
C ấc tập hợp con của A có hai phần tử: {a, b}, {b, c}, {c, a}
T ập hợp con của A có ba phần tử là: {a, b, c}
V ậy A có tất cả tám tập hợp con.
Để tìm các tập hợp con của một tập hợp có n phần tử ( n ∈ N), ta l ần lượt tìm các tập
h ợp con có 0; 1; 2; 3; …; n ph ần tử của tập hợp đó.
Tập hợp A Các tập hợp con của A Số tập hợp con của A
∅
∅ 1
(n = 0)
∅ ; {a}
{a}
2 = 2
(n = 1)
∅ ; {a}; {b}; {a, b}
{a, b}
4 = 2.2
(n = 2)
∅ ; {a}; {b}; {c}; {a, b};
{a, b, c}
8 = 2.2.2
(n = 3
{b, c}; {c, a}; {a, b, c}
…
T ừ đó ta rút ra kết luận sau:
- T ập hợp rỗng chỉ có một tập hợp con duy nhất là chính nó.
- T ập hợp có n phần tử ( n ≥ 1 ) thì có
Bạn đang xem 2. - Chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên -