SỐ TỰ NHIÊN* CÁC SỐ

1. Số tự nhiên* Các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, ... là các số tự nhiên.Số 0 là số tự nhiên bé nhất.Không có số tự nhiên lớn nhất.* Có 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi số trong hệ thập phân.Trong hệ thập phân, 10 đơn vị của một hàng nào đó bằng 1 đơn vị của hàng cao hơn (liền trước nó).Kí hiệu abcd´ để chỉ một số tự nhiên có 4 chữ số gồm a, b, c, d. Trong đó: a ở hàng nghìn, b ở hàng trăm, c ở hàng chục, d ở hàng đơn vị. 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b ; c ; d ≤ 9- abcd´ = a000´ + b00´ + c0´ + d = 1 0 0 0 × a + 1 0 0 × b + 1 0 × c + dVí dụ: 2345 = 2000 + 300 + 40 + 5 = 2 ×1000 + 3 × 100 + 4×10 + 5* Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 là các số tự nhiên chẵn.* Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 là các số tự nhiên lẻ.* Các phép tính đối với số tự nhiên:- Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất giao hoán, kết hợp.- Quan hệ giữa các phép tính:(a + b) × c = a × c + b × c a + (b ˗ c) = (a + b) ˗ c = (a ˗ c) + b(a ˗ b) × c = a × c ˗ b × c a : (b × c) = (a : b) : c = (a : c) : b(a + b) : c = a : c + b : c a: (b : c) = (a : b) × c(a ˗ b) : c = a : c ˗ b : c (a × b) : c = (a : c) × b = a × (b : c)a ˗ (b + c) = (a ˗ b) ˗ c = (a ˗ c) ˗ b