2X T    5 1 1Y T H1 ; ;    3 6 6   1Z TD

5 / 2

x t

 

   

5 1 1

y t H

1 ; ;

  

  

3 6 6

 

  

1

z t

d:

75 5 3

2 2

29 75 31 186

IH

r R IH

 

     

36 6

4 36 6 6

, (C) cĩ bán kính

Câu VII.a: Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và (d):

0 0 0

x x x

 

   

    

2 2 2

x x x x x x x x x

| 4 | 2 4 2 6 0 2

                             

4 2 2 0 6

x x x x x x

2 2

4 52

4 2 4 2

S x x x dx x x x dx

       

3  16  3

Suy ra:

2

2

6

2

=

0 2

Câu VI.b: 1) (H) cĩ các tiêu điểm F

1

  5;0 ;  F

2

 5;0  . Hình chữ nhật cơ sở của (H) cĩ một đỉnh là M(

4; 3),

x y

2

2

 1

a b ( với a > b)

Giả sử phương trình chính tắc của (E) cĩ dạng:

(E) cũng cĩ hai tiêu điểm F

1

  5;0 ;  F

2

 5;0   a

2

b

2

 5

2

  1

M E a b a b

4;3    9

2

16

2

2 2

  2

2 2 2 2

5 40

a b a

    

 

  

40 15 xy  1

2 2 2 2 2

9 16 15

a b a b b

  

 

. Vậy (E):

Từ (1) và (2) ta cĩ hệ:

2 3

 

 

y t

  

3

z t