ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011

Giải phương trình:

3 2 x 6 2 x 4 4 x

 

 

2

10 3x

(x  R).

Giải

Điều kiện: –2  x  2.

Đặt t = 3 2 x 6 2 x

 

 t

2

= 9(2 + x) – 36

2 x 2 x



+ 36(2 – x) = 9(10 – 3x –

4 4 x

2

)

Phương trình đã cho trở thành t –

t

2

9

= 0  t = 0 hoặc t = 9.

Với t = 0: 3 2 x 6 2 x 0

 

 

 3 2 x 6 2 x

 

 9((2 + x) = 36(2 – x) 

x

6

5

(Thỏa điều kiện–2  x  2) .

Với t = 9: 3 2 x 6 2 x 9

 

 

3 2 x 6 2 x 9

 

 

(*).

 

Do –2  x  2 nên

3 2 x 6

6 2 x 9 9

  



. Suy ra phương trình (*) vô nghiệm.

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm

x

6

5

.

Cách khác:

Đặt u =

2 x

và v =

2 x

(u  0, v  0) thì :

 u.v =

4 x

2

 

u

2 x

2

2

v

2 x



 

 u

2

+ 4v

2

= 10 – 3x và u

2

+ v

2

= 4

 

Do đó phương trình đã cho trở thành

3u 6v 4uv u

2

2

2

4v

2

(1)

u

v

4

(2)



(1)  3u – 6v = u

2

+ 4v

2

– 4uv  3(u – 2v) = (u – 2v)

2

 u – 2v = 0 hoặc 3 = u – 2v

ª

Với u = 2v thế vào (2) ta được

v

2

4

5

v

2

5

u

4

5

2 x

4

 

2 x

16

  



5

x

6

Suy ra:

2 x

2

5

 

  

ª

Với u = 3 + 2v thế vào (2) ta được (3 + 2v)

2

+ v

2

= 4  5v

2

+12v +5 = 0

Phương trình này vô nghiệm vì v  0 .