2 0 +  + + +X A X A X A X A= X A+ QUY     . ĐẶT T X2VỀ PHƯƠ...

2 .

2

0

+

+

+

+

x a

x a

x a

x a

=

x a

+

quy

. Đặt

t

x

2

về phương trình bậc 2.

Ví dụ 1) Giải các phương trình:

2

2

25

11

x

x

a)

(

)

2

+

x

=

5

+

. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh

Hóa 2013).

b)

2

12

2

3

1

4

2

2

2

x

x

x

x

=

+

+

+

+

. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Đại

học Vinh 2010).

x

x

x

c)

(

)

2

3

6

3

x

=

+

(Trích đề thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà

Nội 2008).

3

2

d)

(

)

3

3

3

2 0

x

+

x

+

x

− =

1

1

Giải:

a)

Điều kiện

x

≠ −

5

Ta viết lại phương trình thành

2

2

2

2

2

5

10

11 0

10

11 0

x

x

x

x

t

x

+

− = ⇔

+

− =

x

x

x

x

x

=

x

+

thì

5

5

5

5

. Đặt

2

t

t

t

=

+

− = ⇔ 

= −

10 11 0

phương trình có dạng

2

1

t

11

= ⇔

− − = ⇔ =

±

Nếu

t

=

1

ta có:

2

1

2

5 0

1

21

5

2

x

+

. Nếu

11

2

11

+

+

=

phương trình vô nghiệm.

2

11

55 0

= − ⇔

x

= −

+

b)

Để ý rằng nếu

x

là nghiệm thì

x

0

nên ta chia cả tử số và mẫu số

vế trái cho

x

thì thu được:

x

12

4

2

x

2

3

2

1

=

= + +

x

thì

+ +

+ +

. Đặt

t x

2 2

phương trình trở thành:

t

t

t

t

t

t

t

12

3 1 12 3 6

2

7 6 0

2

2

1

− = ⇔

− − = +

⇔ − + = ⇔ 

=

6

t

t

+

.

Với

t

=

1

ta có:

x

2 2 1

t

2

t

2 0

+ + = ⇔ + + =

x

vô nghiệm. Với

t

=

6

ta có:

2 2 6

2

4

2 0

2

2

+ + = ⇔

x

+ = ⇔ = ±

.

+

= ⇔

+ −



− =

c)

x

2

(

x

2

)

2

(

2 1

x

)

2

0

x

2

x

3

x

2

3 1

x

0

+

+



+



.

Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là

6;

3

3

x

= ±

x

=

− ±

3

.

d)

Sử dụng HĐT

a b

3

+

3

=

(

a b

+

)

3

3

ab a b

(

+

)

ta viết lại phương trình

thành:

3

2

3

2

2

3

2 0

3

3

2 0

x

x

x

x

x

x

3

+

+

− = ⇔

+

+

+

− =

(

)

1

1

1

1

1

1

hay

3

2

3

x

x

x

x

x

x

x

+

− = ⇔

= ⇔

− = ⇔

+ =

3

2 0

1

1

1 1

2

2 0

. Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN:

Giải các phương trình sau: