1 1SABH = BH AH = X2 2= =

2) Ta có : 1 1S

ABH

= BH AH = x2 2= =.

2

;S BH HK x

BCKH

1 1. . . .4.S CK KD x

CKD

Vậy = + +S A S S

ABH

BCKH

CKD

1 1 1 11= + + = + + = +

2

2

2

x x x x x x x x.7 . .4 . 2 .2 2 2 2Theo giả thiết, S =20 ta được haiphuowng trình tương đương với nhau là : (11 2 )x + x = và

2

112 20x + x=Trong hai phương trình ấy, không có phương trình nào là phương trình bậc nhất. Dạng 3. NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ Phương pháp giải : Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình dạng a x b+ =0với a b, tùy ý và a≠0.Ví dụ 7. (Bài 7, trang 10 SGK) Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau a)1+ =x 0 b) x+x

2

=0c)1 2− t =0; d) 3y=0e) − =3 0.Giải a)1+ =x 0 là phương trình bậc nhất với a=1;b=1.b) x+x

2

=0 không phải là phương trình bậc nhất.c)1 2− =t 0 là phương trình bậc nhất với a= −2;b=1.d) 3y=0 là phương trình bậc nhất với a=3;b=0.e) − =3 0không phải là phương trình bậc nhất.Dạng 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để tìm nghiệm phương trình bậc nhất. Ví dụ 8. (Bài 8, trang 10 SGK) Giải các phương trình : a) 4x−20=0 b) 2x+ +x 12=0c) x− = −5 3 x; d) 7 3− x= −9 xa) 4x−20= ⇔0 4x=20⇔ =x 5.Phương trình có một nghiệm x=5.b) 2x+ +x 12= ⇔0 3x+12= ⇔0 3x= − ⇔ = −12 x 4.Phương trình có một nghiệm x= −4.c) x− = − ⇔ + = + ⇔5 3 x x x 3 5 2x= ⇔ =8 x 4.Phương trình có một nghiệm x=4. d) 7 3− x= − ⇔ −9 x x 3x= − ⇔ − = ⇔ = −9 7 2x 2 x 1.Phương trình có một nghiệm x= −1.Ví dụ 9. (Bài 9 trang 10 SGK) Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm. a) 3x− =11 0 b)12 7+ x=0c)10 4− x=2x−3.3 11 0 3 11 3, 67.a) 11x− = ⇔ x= ⇔ =x 3 =+ = ⇔ = − ⇔ = = −b) 1212 7 0 7 12 1, 71.x x x −7− = − ⇔ − − = − − ⇔ − = − ⇔ = =c) 1310 4 2 3. 2 x 4 x 10 3 6 x 13 x 2,17.x x 6C. LUYỆN TẬP− − − hãy tìm nghiệm của mỗi phương trình sau: