52X−12.5X+ 4 ≤0⇔5X>25X>2

5.5

2x

12.5

x

+ 4

0

5

x

>

2

Bài tập 5.25.

Giải các phương trình sau

a)

12 + 6

x

= 4.3

x

+ 3.2

x

.

b)

5

2x+1

+ 7

x+1

175

x

35 = 0.

c)

2

x

2

−5x+6

+ 2

1−x

2

= 2.2

6−5x

+ 1.

d) (D-06)

2

x

2

+x

4.2

x

2

−x

2

2x

+ 4 = 0.

e)

4

x

2

+x

+ 2

1−x

2

= 2

(x+1)

2

+ 1.

f)

x

2

.2

x−1

+ 2

|x−3|+6

=

x

2

.2

|x−3|+4

+ 2

x+1

.

Lời giải.

3

x

= 3

x

= 1

a) PT

4 (3

3

x

) + 2

x

(3

x

3) = 0

(3

x

3) (2

x

4) = 0

2

x

= 4

x

= 2

.

7

x

= 5

x

= log

7

5

b) PT

5

2x

(5

7

x

) + 7 (7

x

5) = 0

(7

x

5) 7

5

2x

= 0

5

2x

= 7

x

=

1

2

log

5

7

.

x

=

±1

.

x

= 2

1

2

1−x

2

2

x

2

−5x+6

1

c) PT

2

x

2

−5x+6

+ 2

1−x

2

1 = 0

1

2

1−x

2

x

= 3

2

x

2

−x

= 1

x

= 0

2

x

2

−x

1

= 0

2

2x

1

d) PT

2

2x

4

x

= 1

.

2

2x

= 1

"

x

=

±1

2

1−x

2

= 1

e) PT

4

x

2

+x

1

2

1−x

2

4

x

2

+x

1

x

= 0

.

4

x

2

+x

= 1

x

=

±2

f) PT

x

2

2

x−1

2

|x−3|+4

+ 4 2

|x−3|+4

2

x−1

= 0

2

x−1

2

|x−3|+4

x

2

4

x

= 4

.

Bài tập 5.26.

Giải các bất phương trình sau

a)

12 + 6

x

>

4.3

x

+ 3.2

x

.

b)

4

x

2

+x

+ 2

1−x

2

2

(x+1)

2

+ 1.

x−2

4.5

x−5

<

5

1+3

x−2

.

c)

5

2x+1

+ 6

x+1

>

30 + 5

x

.30

x

.

d)

5

2x−10−3

3

x

3

>

0

x >

2

2

x

4

>

0

a) BPT

4 (3

3

x

) + 2

x

(3

x

3)

>

0

(3

x

3) (2

x

4)

>

0

3

x

3

<

0

x <

1

.

2

x

4

<

0

(

2

1−x

2

1

x

1

4

x

2

+x

1

0

b) BPT

4

x

2

+x

+2

1−x

2

−1

0

(

x

0

.

2

1−x

2

1

4

x

2

+x

1

6

x

<

5

5

2x

>

6

1

2

log

5

6

< x <

log

6

5.

>

0

c) BPT

5

2x

(5

6

x

) + 6 (6

x

5)

>

0

(5

6

x

) 5

2x

6

6

x

>

5

5

2x

<

6

d) Ta có bất phương trình tương đương

x−2

<

5

3

x−2

5

<

0

5

x−5−3

x−2

)

4.5

x−5−3

5

2

(

x−5−3

x

2

> x

6

x <

6

2

x <

6

x

2

x

6

6

x <

18

2

x

18

9x

18

>

(x

6)

2

Bài tập 5.27.

Giải các phương trình sau

a)

3

x

= 11

x.

b)

2

x

=

x

+ 1.

c)

3

x

+ 4

x

= 5

x

.

d)

1 + 8

x

2

= 3

x

.

3−x

=

−x

2

+ 8x

14.

e)

5

x

2

−2x+2

+ 4

x

2

−2x+3

+ 3

x

2

−2x+4

= 48.

f)

2

a) Ta có

y

= 3

x

là hàm số đồng biến trên

R

còn

y

= 11

x

là hàm số nghịch biến trên

R

.

Do đó phương trình có nghiệm duy nhất

x

= 2.

b) Ta có phương trình tương đương

2

x

x

1 = 0.

Xét hàm số

f

(x) = 2

x

x

1

f

0

(x) = 2

x

ln 2

1;

f

0

(x) = 0

log

2

ln 2

1

.

f

0

(x)

có một nghiệm nên

f

(x)

có tối đa hai nghiệm.

Hơn nữa

f(0) =

f(1) = 0, do đó phương trình có hai nghiệm

x

= 1

x

= 0.

c) Ta có phương trình tương đương

3

5

x

+

4

5

x

= 1.

Lại có

y

=

3

5

x

+

4

5

x

là hàm số nghịch biến trên

R

còn

y

= 1

là hàm hằng.

x

2

2

d) Ta có phương trình tương đương

1

3

x

+

3

x

Lại có

y

=

1

3

x

e) Đặt

x

2

2x

+ 2 =

t, phương trình trở thành

5

t

+ 4.4

t

+ 9.3

t

= 48 (∗).

Ta có

y

= 5

t

+ 4.4

t

+ 9.3

t

là hàm số đồng biến trên

R

còn

y

= 1

là hàm hằng.

Do đó phương trình

(∗)

có nghiệm duy nhất

t

= 1. Với

t

= 1

x

2

2x

+ 2 = 1

x

= 1.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

x

= 1.

3−x

+ 14 = 0.

f) Ta có phương trình tương đương

x

2

8x

+ 2

3−x

+ 14

trên

(−∞; 3].

Xét hàm số

f

(x) =

x

2

8x

+ 2

3−x

ln 2

Ta có

f

0

(x) = 2x

8

2

3−x

<

0,

∀x <

3

nên

f

(x)

nghịch biến trên

(−∞; 3].

Lại có

y

= 0

là hàm hằng, do đó phương trình có nghiệm duy nhất

x

= 3.

Bài tập 5.28.

Giải các phương trình sau

a)

4

x

+ (2x

17)

.2

x

+

x

2

17x

+ 66 = 0.

b)

9

x

+ 2 (x

2)

.3

x

+ 2x

5 = 0.

c)

9

x

2

+

x

2

3

.3

x

2

2x

2

+ 2 = 0.

d)

3

2x

(2

x

+ 9)

.3

x

+ 9.2

x

= 0.

a) Đặt

2

x

=

t, t >

0, phương trình trở thành

t

2

+ (2x

17)

t

+

x

2

17x

+ 66 = 0 (∗).

t

= 11

x

= 25. Do đó phương trình

(∗)

có hai nghiệm

Ta có:

∆ = (2x

17)

2

4

x

2

17x

+ 66

t

= 6

x

.

Với

t

= 11

x

2

x

= 11

x

x

= 3; với

t

= 6

x

2

x

= 6

x

x

= 2.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

x

= 3

x

= 2.

b) Đặt

3

x

=

t, t >

0, phương trình trở thành

t

2

+ 2 (x

2)

t

+ 2x

5 = 0 (∗).

t

=

−1(loại)

Ta có:

0

= (x

2)

2

(2x

5) = (x

3)

2

. Do đó phương trình

(∗)

có hai nghiệm

t

= 5

2x

.

Với

t

= 5

2x

3

x

= 5

2x

x

= 1. Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất

x

= 1.

c) Đặt

3

x

2

=

t, t >

0, phương trình trở thành

t

2

+

x

2

3

t

2x

2

+ 2 = 0 (∗).

t

= 2

4

−2x

2

+ 2

= (x

2

+ 1)

2

. Do đó phương trình

(∗)

có hai nghiệm

Ta có:

∆ =

x

2

3

2

t

= 1

x

2

.

Với

t

= 2

3

x

2

= 2

x

=

±

p

log

3

2; với

t

= 1

x

2

3

x

2

= 1

x

2

x

= 0.

Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm

x

= 0

x

=

±

p

log

3

2.

d) Đặt

3

x

=

t, t >

0, phương trình trở thành

t

2

(2

x

+ 9)

t

+ 9.2

x

= 0 (∗).

t

= 9

Ta có:

∆ = (2

x

+ 9)

2

36.2

x

= (2

x

9)

2

. Do đó phương trình

(∗)

có hai nghiệm

t

= 2

x

.

Với

t

= 9

3

x

= 9

x

= 2; với

t

= 2

x

3

x

= 2

x

x

= 0.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

x

= 2

x

= 0.

Bài tập 5.29.

Giải các phương trình sau

2

x

+ 6 = 6.

b)

3

2x

+

3

x

+ 7 = 7.

a)

2

2x

c)

27

x

+ 2 = 3

3

3

x+1

2.

d)

7

x−1

= 6log

7

(6x

5) + 1.

(

2

2x

u

= 6

(1)

a) Đặt

u

=

2

x

+ 6, u >

0, phương trình đã cho trở thành

u

2

2

x

= 6

(2)

.

Trừ theo vế (1) và (2) ta có:

2

2x

u

2

u

+ 2

x

= 0

(2

x

u) (2

x

+

u

+ 1) = 0

u

= 2

x

.

2

x

= 3

Với

u

= 2

x

2

x

+ 6 = 2

x

4

x

2

x

6 = 0

2

x

=

−2(loại)

x

= log

2

3.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất

x

= log

2

3.

(

3

2x

+

u

= 7

(1)

b) Đặt

u

=

3

x

+ 7, u >

0, phương trình đã cho trở thành

u

2

3

x

= 7

(2)

.

Trừ theo vế (1) và (2) ta có:

3

2x

u

2

+

u

+ 2

x

= 0

(3

x

+

u) (3

x

u

+ 1) = 0

u

= 3

x

+ 1.

3

x

= 2

Với

u

= 3

x

+ 1

3

x

+ 7 = 3

x

+ 1

9

x

+ 3

x

6 = 0

3

x

=

−3(loại)

x

= log

3

2.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất

x

= log

3

2.

(

3

3x

+ 2 = 3u

(1)

c) Đặt

u

=

3