BE, BÈ , BÉ, BẼ, BẺ, BẸ (TR.14)A.MỤC TIẤU

2.ễn tập: 5' a. Chữ e, b và ghộp e, b, thành tiếng be. - Yờu cầu HS ghộp tiếng be. - Hs ghộp rồi đọc. - Gọi HS nhận xột bài của bạn. - 1 vài HS nhận xột. - GV gắn bảng: - HS nhỡn bảng đọc: b – e –be. b e be - GVchỉnh sửa cho HS. 5' b. Dấu thanh và ghộp be với cỏc dấu thanh thành tiếng: - GV cho HS quan sỏt bảng ụn: - HS quan sỏt bảng ụn. \ / ? ~ . be - Hóy đọc cho be và cỏc dấu thanh - HS đọc: ĐT, CN. - Cú: be thờm dấu ( \ ) thành tiếng gỡ? - bố. - GV ghi bảng: bố và đọc: be- huyền- bố. - HS đọc: CN, ĐT. - Cú: thờm dấu ( / ) thành tiếng gỡ? - bộ.

Group: https://traloihay.net

- GV ghi bảng: bộ và ghi bảng: be – sắc – bộ. - HS đọc: CN, ĐT. - Cho HS ghộp be với cỏc dấu cũn lại. - HS ghộp rồi dọc. - GV ghi cỏc ụ cũn lại sau mỗi lần HS ghộp. - HS đọc: CN, lớp. Nghỉ giải lao 1. ' 8' c. Cỏc từ tạo nờn từ e, b và cỏc dấu thanh. - Từ e, b và cỏc dấu thanh ta cú thể tạo ra cỏc từ khỏc nhau: + be be là tiếng kờu của con dờ. Hoặc con bờ. + bố bố: to, bành ra hai bờn. + be bộ: Chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh. Cho HS đọc: e, be be, bố bố, be bộ. - HS đọc: CN, Nhúm, Lớp. - GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS. 8' d. Hướng dẫn HS viết trờn bảng con. - GV viết mẫu và HD quy trỡnh viết. - HS quan sỏt. + be be, bố bố, be bộ. - Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con. + GV chỉnh sửa cho HS. Nghỉ giải lao 1' Tiết 2